- Đề kiểm tra hết chương - Động lực học chất điểm(...
- Câu 1 : Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc a . Hợp lực của chúng có độ lớn:
A F = F1+F2
B F= F1-F2
C F= 2F1Cosa
D F = 2F1cosa/2
- Câu 2 : Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là :
A 2N
B 5N
C 10N
D 50N
- Câu 3 : Một hợp lực 1 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A 0,5m
B 1m
C 2m
D 3m
- Câu 4 : Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, đi thêm được 500m rồi dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm tác dụng lên xe là:
A 800N
B -800N
C 400N
D -400N
- Câu 5 : Lực truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s². Lực sẽ truyền cho vật khối lượng (m1 + m2) gia tốc :
A 1,5 m/s²
B 2 m/s².
C 4 m/s²
D 8 m/s²
- Câu 6 : Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng .
A 38,5N
B 38N
C 24,5N
D 34,5N
- Câu 7 : Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật
A Cùng chiều với chuyển động.
B Cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi.
C Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần.
D Ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi
- Câu 8 : Một chiếc tủ có trọng lượng 1000N đặt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát nghỉ giữa tủ và sàn là 0,6N. Hệ số ma sát trượt là 0,50. Người ta muốn dịch chuyển tủ nên đã tác dụng vào tủ lực theo phương nằm ngang có độ lớn :
A 450N
B 500N
C 550N
D 610N
- Câu 9 : Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 10m/s trượt trên mặt phẳng ngang . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 10m/s2.
A 20m
B 50m
C 100m
D 500m
- Câu 10 : Ôtô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực kéo vì:
A Trọng lực cân bằng với phản lực
B Lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường
C Các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau
D Trọng lực cân bằng với lực kéo
- Câu 11 : Lực ma sát nào tồn tại khi vật rắn chuyển động trên bề mặt vật rắn khác ?
A Ma sát nghỉ
B Ma sát lăn hoặc ma sát trượt
C Ma sát lăn
D Ma sát trượt
- Câu 12 : Chọn câu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ:
A ngược chiều với vận tốc của vật.
B ngược chiều với gia tốc của vật.
C tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.
D vuông góc với mặt tiếp xúc.
- Câu 13 : Một người có trọng lượng 150N tác dụng 1 lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng, đã đẩy một vật có trọng lượng 90N trượt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn:
A nhỏ hơn 30N
B 30N
C 90N
D Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N
- Câu 14 : Một tài xế điều khiển một ôtô có khối lượng 1000kgchuyển động quanh vòng tròn có bán kính 100m nằm trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc có độ lớn là 10m/s. Lực ma sát cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 900N. Ôtô sẽ :
A trượt vào phía trong của vòng tròn .
B Trượt ra khỏi đường tròn.
C Chạy chậm lại vì tác dụng của lực li tâm.
D Chưa đủ cơ sở để kết luận
- Câu 15 : Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí.
A 30m
B 45m
C 60m
D 90m
- Câu 16 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của bi là :
A 0,25s
B 0,35s
C 0,5s
D 0,125s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do