Đề thi HK 2 môn Sinh lớp 10 THPT Trung Giã - Hà Nộ...
- Câu 1 : Trong thời gian 120 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 64 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A 20 phút
B 2 giờ
C 40 phút
D 60 phút
- Câu 2 : Khi hoàn thành kỳ sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
A 2n, trạng thái đơn
B 4n, trạng thái đơn
C 4n, trạng thái kép
D 2n, trạng thái đơn
- Câu 3 : Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A Đa số vi khuẩn
B Xạ khuẩn
C Nấm men, nấm mốc
D Động vật nguyên sinh
- Câu 4 : Điều sau đây sai khi nói về vi rút là:
A Là dạng sống đơn giản nhất
B Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
D Đơn vị kích thước là micromet
- Câu 5 : Đặc điểm sinh sản của virut là:
A Sinh sản tiếp hợp
B Sinh sản hữu tính
C Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
D Sinh sản bằng cách nhân đôi
- Câu 6 : Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động số tế bào thay đổi như thế nào?
A Số được sinh ra bằng với số chết đi
B Chỉ có chết mà không có sinh ra.
C Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
D Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
- Câu 7 : Vi sinh vật nào sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ pH của môi trường là:
A Vi khuẩn lam
B Vi khuẩn lactic
C Xạ khuẩn
D Vi khuẩn lưu huỳnh
- Câu 8 : Virut chỉ chứa ADN là:
A Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
B Virut Viêm gan B
C Virut gây bệnh khảm thuốc lá
D Virut HIV
- Câu 9 : Trong 1tế bào của1 loài đang ở kỳ giữa nguyên phân, người ta đếm có tất cả 36 crômatit. Tên của loài nói trên là:
A Củ cải (2n =18)
B Ruồi giấm (2n=8)
C Đậu Hà Lan (2n=14)
D Bắp (2n=20)
- Câu 10 : Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha?
A 5
B 4
C 6
D 3
- Câu 11 : Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
B Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
C axit nuclêic của virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ
D Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
- Câu 12 : Gà có 2n=78. Vào kỳ sau nguyên phân số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:
A 78 nhiễm sắc thể đơn
B 78 nhiễm sắc thể kép
C 156 nhiễm sắc thể đơn
D 156 nhiễm sắc thể kép
- Câu 13 : Con đường nào có thể không lây truyền HIV?
A Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
B Đường tình dục
C Bắt tay
D Đường máu
- Câu 14 : Có 15 tế bào sinh dục đực chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là:
A 15
B 80
C 40
D 60
- Câu 15 : Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:
A Pha suy vong
B Pha luỹ thừa
C Pha cân bằng động
D Pha tiềm phát
- Câu 16 : Trong tế bào của một loài vào kỳ giữa của nguyên phân, người ta xác định có tất cả 48 cromatit. Loài đó có tên là:
A Ruồi giấm (2n=8)
B Người (2n=46)
C Đậu Hà Lan (2n=14)
D Lúa nước (2n=24)
- Câu 17 : Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là:
A Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
B Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm
D Enzim và prôtêin của chúng thích ứng với nhiệt độ cao
- Câu 18 : Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A Tế bào da
B Các tế bào của hệ miễn dịch
C Tế bào phổi
D Tế bào xương
- Câu 19 : Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây ra các bệnh khác, được gọi là:
A Vi sinh vật cộng sinh
B Vi sinh vật hoại sinh
C Vi sinh vật cơ hội
D Vi sinh vật tiềm tan
- Câu 20 : Biện pháp nào sau đây không góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
A Có lối sống lành mạnh
B Không tiêm chích ma tuý
C Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
D Kì thị người mắc bệnh AIDS
- Câu 21 : Hoá chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A Mônôsaccarit
B Pôlisaccarit
C Phênol
D Prôtêin
- Câu 22 : Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là:
A Pha cân bằng động
B Pha luỹ thừa
C Pha tiềm phát
D Pha suy vong
- Câu 23 : Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2 và nguồn năng lượng của chất vô cơ được gọi là:
A Hoá dị dưỡng
B Hoá tự dưỡng
C Quang tự dưỡng
D Quang dị dưỡng
- Câu 24 : Biết số tế bào sinh tinh và sinh trứng bằng nhau cùng tham gia giảm phân. Hỏi số tinh trùng được tạo ra nếu so với trứng thì:
A Giảm một nửa
B Bằng 2 lần
C Bằng nhau
D Bằng 4 lần
- Câu 25 : Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:
A G1, S, G2
B G2, G2, S
C S, G2, G1
D S, G1, G2
- Câu 26 : Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điềm giống nhau là :
A Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn
B Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
C Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào
- Câu 27 : Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A Tế bào vi khuẩn
B Tế bào nấm
C Tế bào thực vật
D Tế bào động vật
- Câu 28 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là:
A Do một nguyên nhân khác
B Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
C Chất dinh dưỡng ngày càng nhiều
D Các chất độc xuất hiện ngày càng giam
- Câu 29 : Vào kỳ giữa của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:
A 92 tâm động
B 46 tâm động
C 92 nhiễm sắc thể đơn
D 46 nhiễm sắc thể đơn
- Câu 30 : Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 5 lần là:
A 128
B 110
C 148
D 256
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin