Đề kiểm tra gữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020...
- Câu 1 : Chọn câu phát biểu không đúng:
A. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn thu được kim loại và khí oxi.
D. Cho dd NaOH vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.
- Câu 2 : Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :N2(+ H2, xt: Ni) → NH3(+ O2) → (A)(+ O2) → (B) → HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5
B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là N2, (B) là N2O5
D. (A) là N2, (B) là NO2
- Câu 3 : Cho các phản ứng hóa học sau:(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 4 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi:
A. Tạo thành chất điện li yếu.
B. Có ít nhất một trong ba điều kiện trên
C. Tạo thành chất khí.
D. Tạo thành chất kết tủa.
- Câu 5 : Khối lượng kết tủa thu được khi trộn 10ml dung dịch Na2SO4 1M và 10 ml dung dịch BaCl2 1M là:
A. 1,79 gam
B. 2,33 gam
C. 3,94 gam
D. 4,39 gam
- Câu 6 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, trong bột nở thường dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)2SO4.
B. CaCO3.
C. NH4NO2.
D. NH4HCO3.
- Câu 7 : Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. KNO3.
D. NH4NO3.
- Câu 8 : Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml Ba(OH)2 0,1M. pH dung dịch thu được là:
A. 2,5.
B. 0,96
C. 12.
D. 1.
- Câu 9 : Trong phòng thí nghiệm, khí oxi có thể thu được bằng cách nhiệt phân KNO3. Đem nhiệt phân hoàn toàn 15,15 gam KNO3 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đktc)?
A. 1,86 lit
B. 3,36 lit
C. 2,24 lit
D. 1,68 lit
- Câu 10 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 11 : Cho dd NaOH dư vào 300 ml dd NH4Cl 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 13,44 lít.
B. 6,72 lít.
C. 26,88 lít
D. 3,36 lít.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đốt cháy NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng là nhiên liệu tên lửa.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong NH3.
- Câu 13 : Hòa tan các chất sau: KOH, C2H5OH, C12H22O11, NaCl vào nước để thu được các dung dịch riêng rẽ. Trong các dung dịch thu được, có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O :
A. NH4Cl + NaOH→ NH3 + H2O + NaCl
B. Mg(OH)2 + 2HNO3→ Mg(NO3)2+ 2H2O
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
- Câu 15 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
A. 6,26 gam.
B. 2,66 gam.
C. 26,6 gam.
D. 22,6 gam.
- Câu 16 : Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd HCl 0,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm:
A. Quỳ tím không đổi màu
B. Phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
C. Quỳ tím hóa xanh
D. Quỳ tím hóa đỏ
- Câu 17 : Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,1Mvào 1 lít dung dịch (NH4)2CO30,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm là
A. 2,31 gam.
B. 1,97 gam.
C. 2,14 gam.
D. 0,17 gam.
- Câu 18 : Dẫn khí NH3 vào nước thu được dung dịch có tính:
A. Bazo
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
- Câu 19 : Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5.
B. CO32– và 42,1.
C. CO32– và 30,1.
D. SO42– và 37,3.
- Câu 20 : Cho dãy các chất: (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 21 : Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NaCl; NaOH.
B. HNO3, CH3COOH; NaOH; NaCl.
C. HNO3; NaCl; CH3COOH; NaOH.
D. NaOH; NaCl; CH3COOH; HNO3
- Câu 22 : Có 4 dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, Na2CO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 4 lọ trên
A. NaCl.
B. NH3.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
- Câu 23 : Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau:+ Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
A. 3,055g.
B. 6,11g.
C. 5,35g.
D. 9,165g.
- Câu 24 : Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Zn
- Câu 25 : Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
D. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-
- Câu 26 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, MgSO4 , HCl
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.
- Câu 27 : Trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,3 mol NaCl. Nồng độ mol/l của [Na+];[Cl-] lần lượt là:
A. 0,2M ; 0,2 M.
B. 0,1M ; 0,2M.
C. 0,1M ; 0,1M.
D. 0,3M ; 0,3M.
- Câu 28 : Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
- Câu 29 : Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân hủy là :
A. 69 gam.
B. 87 gam.
C. 94 gam.
D. 141 gam.
- Câu 30 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 vào bình kín và đun nóng. Sau phản ứng được 1,5 mol NH3. Biết hiệu suất phản ứng là H = 25%. Giá trị của V là
A. 42 lít
B. 268,8 lít
C. 336 lít
D. 448 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ