Bài tập Sự điện li cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Dung dịch nào say đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường
B. Dung dịch muối ăn
C. Dung dịch rượu
D. Dung dịch benzen trong ancol
- Câu 2 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen)
B. CH3COONa trong nước
C. Ca(OH)2 trong nước
D. NaHSO4 trong nước
- Câu 3 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
- Câu 4 : Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Tạo liên kết hidro với các chất tan
- Câu 5 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2
B. HClO2
C. Ba(OH)2
D. C6H12O6 (glucozơ)
- Câu 6 : Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các:
A. ion trái dấu
B. anion
C. cation
D. chất
- Câu 7 : Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử
- Câu 8 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
- Câu 9 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3
B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
- Câu 10 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2
B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2
- Câu 11 : Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO
C. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
- Câu 12 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, HCOOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, HCOOH, CuSO4
B. HCOOH, CuSO4
C. H2O, HCOOH
D. H2O, NaCl, HCOOH, CuSO4
- Câu 13 : Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO, H3PO4
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
- Câu 14 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
- Câu 15 : Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
- Câu 16 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl →
B. CH3COOH →
C. H3PO4 →
D. Na3PO4 →
- Câu 17 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4
B. H2CO3
C.H2SO3
D. Na2S
- Câu 18 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3
B. K2SO4
C.
D. Mg(OH)2
- Câu 19 : Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ quan sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A.
B.
C. CH3COOH, , H2O
D. CH3COOH,
- Câu 21 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Theo lý thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
- Câu 24 : Dãy gồm các axit nấc 2 là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO3
- Câu 25 : Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 26 : Trong dung dịch H3PO3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau:
A. Zn(OH)2, Cu(OH)2
B. Al(OH)3, Cr(OH)2
C. Sn(OH)2, Pb(OH)2
D. Cả A, B, C
- Câu 28 : Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A. Chỉ theo kiểu bazơ
B. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
C. Chỉ theo kiểu axit
D. Vì là bazơ yếu nên không phân li
- Câu 29 : Dung dịch có pH = 7 là:
A. NH4Cl
B. CH3COONa
C. C6H5ONa
D. KClO3
- Câu 30 : Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. FeCl3
- Câu 31 : Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính?
A. FeCl3
B. Na2CO3
C. CuCl2
D. KCl
- Câu 32 : Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2: Những muối nào không bị thủy phân?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4
B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2
D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl
- Câu 33 : Cho các muối sau đây: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung dịch có pH = 7 là:
A. NaNO3, KCl
B. K2CO3, CuSO4, KCl
C. CuSO4, FeCl3, AlCl3
D. NaNO3, K2CO3, CuSO4
- Câu 34 : Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
- Câu 35 : Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)?
A. CH3COOH, HCl và BaCl2
B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
D. NaHSO4, HCl và AlCl3
- Câu 36 : Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hóa xanh là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (2), (5), (6), (7)
- Câu 37 : Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH = 0
D. pH < 7
- Câu 38 : Cho hấp thụ hết 2,24 lít NO2 (đktc) trong 0,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Thêm tiếp vài giọt quỳ tím thì dung dịch sẽ có màu gì?
A. không màu
B. màu xanh
C. màu tím
D. màu đỏ
- Câu 39 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giầy quỳ tím bị mất màu
B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh
C. giấy quỳ không đổi màu
D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ
- Câu 40 : Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3
B. Na2HPO3
C. Ca(HCO3)2
D. CH2COOK
- Câu 41 : Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO3. Số muối thuộc loại muối axit là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 42 : Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các muối NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit
B. Các dung dịch C6H5ONa, CH3COONa làm quỳ tím hóa xanh
C. là ion lưỡng tính
D. là ion trung tính
- Câu 43 : Trong dung dịch KHSO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 44 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaCl
- Câu 45 : Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là:
A. HCl
B. CH3COOH
C. NaCl
D. H2SO4
- Câu 46 : Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3
B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3
D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3
- Câu 47 : Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. d < c < a < b
B. c < a < d < b
C. a < b < c < d
D. b < a < c < d
- Câu 48 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lít là: NaCl (1), HCl (2), Na2CO3 (3), NH4Cl (4), NaHCO3 (5), NaOH (6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (1) < (5) < (6) < (4)
C. (2) < (4) < (1) < (5) < (3) < (6)
D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) < (6)
- Câu 49 : Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li
B. nhiệt độ, bản chất chất tan
C. độ tan của chất điện li trong nước
D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li
- Câu 50 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
D. phản ứng không phải là thuận nghịch
- Câu 51 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
- Câu 52 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4
B. NH3 và AgNO3
C. Na2ZnO2 và HCl
D. NaHSO4 và NaHCO3
- Câu 53 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
- Câu 54 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đúng:
A.NaHSO4 + BaCl2 → BaCl2 + NaCl + HCl
B. 2NaHSO4 + BaCl2 → Ba(HSO4)2 + 2NaCl
C. NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
D. Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaHCO3
- Câu 55 : Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
- Câu 56 : Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl?
A. Cu, Ca3(PO4)2, CaCO3
B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS
D. BaSO4, FeS2, ZnO
- Câu 57 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl
- Câu 58 : Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
- Câu 59 : Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khí dư CO2
D. không có hiện tượng gì
- Câu 60 : Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
- Câu 61 : Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
- Câu 62 : Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 63 : Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH
B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3
D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl
- Câu 64 : Khí cacbonic tác dụng được với các dung dịch trong nhóm nào?
A. Na2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa
B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa
C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa
D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa
- Câu 65 : Cho dung dịch khí HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa sau đó tan dần
- Câu 66 : Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)
- Câu 67 : Dãy gồm các chất đều bị hòa tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O
B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O
D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O
- Câu 68 : Xét các phản ứng sau:
A. 1; 2; 3
B. 1; 2
C. 1; 3
D. 1; 2; 3; 4
- Câu 69 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bron-stêt?
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1, 2 và 3
D. 1, 2 và 4
- Câu 70 : Trộn dung dịch chứa a mol AlC3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4
B. a : b < 1 : 4
C. a : b = 1 : 5
D. a : b > 1 : 4
- Câu 71 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa?
A. b < 4a
B. b = 4a
C. b > 4a
D. b 4a
- Câu 72 : Một dung dịch có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. x > y
B. y > x
C. x = y
D. x < 2y
- Câu 73 : Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH
B. NaCl, NaOH, BaCl2
C. NaCl
D. NaCl, NaHCO3, BaCl2
- Câu 74 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3
- Câu 75 : Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch A và a (mol) khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là:
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3
B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3
D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH
- Câu 76 : Trộn lẫn 100ml dung dịch NaHSO4 1M với 100 ml dung dịch KOH 2M được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu được những chất nào sau đây
A. Na2SO4, K2SO4, KOH
B. Na2SO4, KOH
C. Na2SO4, K2SO4, NaOH, KOH
D. Na2SO4, NaOH, KOH
- Câu 77 : Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hòa tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là:
A. a = b = c
B. a > c
C. b > c
D. a < c
- Câu 78 : Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
- Câu 79 : Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:
A. KCl, FeCl2
B. K2SO4, Fe2(SO4)3
C. KOH, Fe(OH)3
D. KBr, FeBr
- Câu 80 : Cho sơ đồ sau: X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
C. Ba(OH)2 và CO2
D. BaCl2 và Ca(HCO3)2
- Câu 81 : Cho sơ đồ sau: X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. NaAlO2 và NaHCO3
C. Al(NO3)3 và NaHCO3
D. AlCl3 và Na2CO3
- Câu 82 : Cho dung dịch chứa các ion sau: . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dung dịch sau:
A. Na2SO4 vừa đủ
B. K2CO3 vừa đủ
C. NaOH vừa đủ
D. Na2CO3 vừa đủ
- Câu 83 : Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. NH3
- Câu 84 : Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(NO3)2
- Câu 85 : Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch Na2CO3 nhận biết được mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch
B. Cả 6 dung dịch
C. 2 dung dịch
D. 3 dung dịch
- Câu 86 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2
B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch (NH4)2SO4
- Câu 87 : Trong các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3, K2SO4 là
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)
- Câu 88 : Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là:
A. dd H2SO4
B. dd AgNO3
C. dd NaOH
D. quỳ tím
- Câu 89 : Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên?
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
- Câu 90 : Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl; Na3PO4; KI; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa:
A. NH4Cl
B. (NH4)3PO4
C. KI
D. Na3PO4
- Câu 91 : Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được:
A. HCl, Ba(OH)2
B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2
C. HCl, Ba(OH)2, KCl
D. Cả bốn dung dịch
- Câu 92 : Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
- Câu 93 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
- Câu 94 : Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
- Câu 95 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
- Câu 96 : Trong dung dịch ion cùng tồn tại với các ion?
- Câu 97 : Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1:1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ