26 câu trắc nghiệm Động lượng - Định luật bảo toàn...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
- Câu 2 : Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
- Câu 3 : Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Trên hình 23.2 là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm = 1s và thời điểm = 5 s lần lượt bằng:
A. = 4 kg.m/s và = 0.
B. = 0 và = 0
C. = 0 và = - 4 kg.m/s.
D. = 4 kg.m/s và = - 4 kg.m/s
- Câu 5 : Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8).
A. 60 kg.m/s
B. 61,5 kg.m/s
C. 57,5 kg.m/s
D. 58,8 kg.m/s
- Câu 6 : Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng
A. 2 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 1,25 kg.m/s
D. 0,75 kg.m/s
- Câu 7 : Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 10√2 kg.m/s
D. 5√2 kg.m/s
- Câu 8 : Tại thời điểm , một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g=10. Động lượng của vật tại thời điểm t=2s có
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên
- Câu 9 : Một viên đạn pháo khối lượng = 10 kg bay ngang với vận tốc v1 = 500 m/s dọc theo đường sắt và cắm vào toa xe chở cát có khối lượng = 1 tấn, đang chuyển động cùng chiều với vận tốc = 36 km/h. Vận tốc của toa xe ngay sau khi trúng đạn là
A. 4,95 m/s
B. 15 m/s
C. 14,85 m/s
D. 4,5 m/s
- Câu 10 : Hệ gồm hai vật có động lượng là = 6 kg.m/s và = 8 kg.m/s. Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 kg.m/s nếu:
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. hợp với nhau góc
D. vuông góc với nhau
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín
A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau
B. các nội lực từng đôi một trực đối
C. không có ngoại lực tác dụng lên các vật trong hệ
D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau
- Câu 12 : Một viên đạn đang bay với vận tốc 10 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của quả lựu đạn và tiếp tục bay theo hướng cũa với vận tốc 25 m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là
A. 12,5 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu
B. 12,5 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu
C. 6,25 m/s; theo hướng viên đạn ban đầu
D. 6,25 m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu
- Câu 13 : Từ độ cao h = 80 m, ở thời điểm = 0 một vật m = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu = 10√3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10. Động lượng của vật ở thời điểm t = 1s có
A. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc .
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc .
D. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc
- Câu 14 : Một vật m = 200g chuyển động tròn đều tâm O trong mặt phẳng Oxy với tốc độ góc (rad/s) như hình vẽ, thời điểm = 0 vật có tọa độ (-5; 0). Động lượng của vật tại thời điểm t = 0,5s có
A. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều âm của Ox.
B. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều âm của Oy.
C. độ lớn 0,314kg.m/s; chiều là chiều dương của Oy.
D. độ lớn 0,0314kg.m/s; chiều là chiều dương của Ox.
- Câu 15 : Một xe có khối lượng 5 tấn bắt đầu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh, trong thời gian đó xe chạy được 120m. Động lượng của xe lúc bắt đầu hãm phanh có độ lớn bằng
A. 60000 kg.m/s.
B. 6000 kg.m/s.
C. 12000 kg.m/s.
D. 60 kg.m/s.
- Câu 16 : Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 17 : Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc α = 60°, khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 1 kg, 2 m/s và 3 kg, 4 m/s. Động lượng của hệ hai vật có độ lớn bằng
A. 14 kg.m/s
B. 11 kg.m/s
C. 13 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
- Câu 18 : Từ cùng một vị trí và cùng thời điểm = 0, hai vật được cho chuyển động bằng hai cách khác nhau, vật = 100g được thả rơi tự do không vận tốc đầu, vật = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu = 20√3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10, độ cao h = 80m, bỏ qua lực cản của không khí. Độ lớn động lượng của hệ hai vật ở thời điểm t = 2s bằng
A. 5,2kg.m/s.
B. 6,2kg.m/s.
C. 7,2kg.m/s.
D. 9,2kg.m/s.
- Câu 19 : Một xe tăng, khối lượng tổng cộng M = 10 tấn, trên xe có gắn súng nòng súng hợp một góc α = 60° theo phương ngang hướng lên trên. Khi súng bắn một viên đạn có khối lượng m = 5kg hướng dọc theo nòng súng thì xe giật lùi theo phương ngang với vận tốc 0,02 m/s biết ban đầu xe đứng yên, bỏ qua ma sát. Tốc độ của viên đạn lúc rời nòng súng bằng
A. 120m/s
B. 40m/s.
C. 80m/s.
D. 160m/s
- Câu 20 : Một quả bóng m = 200g bay đến đập vào mặt phẳng ngang với tốc độ 25m/s theo góc tới = 60°. Bóng bật trở lại với cùng tốc độ v theo góc phản xạ ’ = như hình bên. Độ biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm có độ lớn bằng lượng của quả bóng do va chạm có độ lớn bằng
A. 2,5√3 kg.m/s.
B. 5√3 kg.m/s.
C. 5 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do