Nhân hai số nguyên cùng dấu !!
- Câu 1 : Thực hiện phép tính: 16.4
- Câu 2 : Tính:
- Câu 3 : Tính: (-167).(-83) + 167.17 - 33
- Câu 4 : So sánh: (-7).(-10) với 0
- Câu 5 : So sánh: (-123).8 với (-12).(-31)
- Câu 6 : So sánh: (-17).(-3) với 23.2
- Câu 7 : Không tính kết quả, hãy so sánh:
- Câu 8 : Tìm số nguyên x biết 8.x = 64
- Câu 9 : Tìm số nguyên x biết (-15).x = 60
- Câu 10 : Tìm số nguyên x biết (-11)x + 9 = 130
- Câu 11 : Tìm số nguyên x biết (-12)x = (-15).(-4) - 12
- Câu 12 : Tìm số nguyên x biết (-9)x + 3 = (-2).(-7) + 16
- Câu 13 : Tìm số nguyên x biết (-12)x - 34 = 2
- Câu 14 : Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = 13
- Câu 15 : Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = 5
- Câu 16 : Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = 8
- Câu 17 : Tính 7.23
- Câu 18 : Tính (-6).(-3)
- Câu 19 : Tính (-13).(-25)
- Câu 20 : Tính (-8).5
- Câu 21 : Tính (-5).(-345)
- Câu 22 : Tính 49.|-76|
- Câu 23 : Tính |-26|.|-32|
- Câu 24 : Tính
- Câu 25 : Tính 25.( -3). Từ đó suy ra kết quả:
- Câu 26 : So sánh (-4). (-8) với 0
- Câu 27 : So sánh (-23). 6 với (-4). (-15)
- Câu 28 : So sánh (+12) .(+7) với (-9). (-10)
- Câu 29 : So sánh (-35). 8 với (-35)
- Câu 30 : So sánh (-35). (-8) với (-35)
- Câu 31 : So sánh (-27).4 với 0
- Câu 32 : So sánh (-27).(-4) với 0
- Câu 33 : So sánh (-27). (-4) với -27
- Câu 34 : So sánh (-27).(-4) với -27
- Câu 35 : Dự đoán giá trị của số nguyên x trong dẳng thức dưới đây và kiểm tra xem có đúng không:
- Câu 36 : Số nguyên x bằng bao nhiêu nếu:
- Câu 37 : Viết số 20 thành tích của 2 số nguyên (viết tất cả các cách có thể)?
- Câu 38 : Viết số 16 dưới dạng tích của 2 số nguyên bằng nhau. Có bao nhiêu cách viết?
- Câu 39 : Cho 16 số nguyên. Tích của 3 số bất kỳ luôn là một số âm. Chứng tỏ rằng tích của 16 số đó là một số dương.
- Câu 40 : Thực hiện phép tính 16.4
- Câu 41 : Thực hiện phép tính 13.7
- Câu 42 : Thực hiện phép tính (-23).(-4)
- Câu 43 : Thực hiện phép tính (-125).(-8)
- Câu 44 : So sánh 5.9 với 0
- Câu 45 : So sánh ( - 3) . (- 47) với 15
- Câu 46 : So sánh (- 3).(- 2) với -3
- Câu 47 : So sánh ( - 9) . ( -7) với - 9
- Câu 48 : So sánh ( -12). (- 8) với 90
- Câu 49 : So sánh ( - 21) . (- 3) với 59
- Câu 50 : So sánh (-15).(- 28) với 400
- Câu 51 : So sánh ( - 22).( -21) với 420
- Câu 52 : So sánh (- 21).(- 5) với (- 34).(- 3)
- Câu 53 : So sánh 15.8 với (- 4).)(- 19)
- Câu 54 : So sánh (- 47).(- 12) với ( - 27). ( - 22)
- Câu 55 : So sánh (- 17).(- 3) với 23.2
- Câu 56 : Không tính kết quả, hãy so sánh:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số