Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 28 (có đáp án) : Thuyết...
- Câu 1 : Xét các tính chất sau đây của các phân tử:
A. (I) và (II)
B. (II) và (III)
C. (III) và (I)
D. (I), (II) và (III)
- Câu 2 : Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?
A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương
B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa
C. Lực tương tác phân tử yếu.
D. Các tính chất A, B, C.
- Câu 3 : Các tính chất nào sau đây không là tính chất của các phân tử chất lỏng?
A. Chuyển động không ngừng theo mọi phương.
B. Hình dạng phụ thuộc bình chứa
C. Lực tương tác phân tử lớn hơn chất khí.
D. Lực tương tác phân tử nhỏ hơn chất rắn
- Câu 4 : Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các tính chất A, B, C.
- Câu 5 : Các tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử chất rắn?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng di chuyển được.
B. Lực tương tác phân tử mạnh.
C. Có hình dạng và thể tích xác định
D. Các phân tử không chuyển động hỗn loạn
- Câu 6 : Trong các tính chất sau, tính chất nào không chỉ là của chất khí?
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa.
D. Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất.
- Câu 7 : Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Có lực tương tác phân tử lớn
D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng
- Câu 8 : Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng:
A. Số phân tử chứa trong 18 g nước.
B. Số phân tử chứa trong 20,4 lít khí Hidro.
C. Số phân tử chứa trong 16 g Oxi
D. Cả ba số nêu ở A, B, C.
- Câu 9 : Chon phương án đúng khi nói về các tính chất của chất khí
A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa
B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể
C. Chất khí có tính dễ nén
D. Chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng
- Câu 10 : Chon phương án sai khi nói về các tính chất của chất khí
A. Bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa
B. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí giảm đáng kể.
C. Chất khí có tính dễ nén
D. Chất khí có khối lượng riêng nhỏ so với chất rắn và chất lỏng
- Câu 11 : Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lý tưởng là không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
- Câu 12 : Tìm câu sai.
A. Khí lí tưởng là khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm
B. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chất khí không chuyển động
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình khi va chạm với thành bình
- Câu 13 : Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 14 : Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?
A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
B. Do chất khí thường có thể tích lớn.
C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình.
D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín
- Câu 15 : Số 6,02. là:
A. Số phân tử (hoặc số nguyên tử) trong 1 lít khí nằm tại các điều kiện bình thường (0 và 760 mmHg).
B. Số phân tử trong 1 mol khí.
C. Số phân tử trong 1 khí tại các điều kiện bình thường.
D. Số phân tử khí trong 22,4 khí tại các điều kiện bình thường.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do