40 bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 5- Chất Khí m...
- Câu 1 : Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 20 lít đến thể tích 8 lít thì áp suất của khí
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2,5 lần.
D. giảm 2,5 lần.
- Câu 2 : Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
A. 0,5 atm.
B. 1 atm.
C. 4 atm.
D. 105 Pa.
- Câu 3 : Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 6 lít đến thể tích 4 lít, áp suất của khí tăng 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 1,5 atm.
B. 0,75 atm.
C. 4 atm.
D. 2 atm.
- Câu 4 : Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 10 lít đến thể tích 6 lít, áp suất khí tăng 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 0,75 atm.
B. 1,5 atm.
C. 1,0 atm.
D. 1,75 atm.
- Câu 5 : Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất tăng 50 kPa. Áp suất ban đầu của khí là
A. 105 Pa.
B. 80 kPa.
C. 30 kPa.
D. 105 kPa.
- Câu 6 : Nén đẳng nhiệt một lượng khí lý tưởng chứa trong xy lanh từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít, áp suất của khí tăng 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là
A. 70 kPa.
B. 80 kPa.
C. 90 kPa.
D. 105 Pa.
- Câu 7 : Một lượng khí có thể tích V1 được nén đẳng nhiệt, áp suất tăng thêm một lượng bằng 0,75 áp suất ban đầu. Thể tích V2 có giá trị là
A. 0,57V1.
B. 1,5V1.
C. 0,25V1.
D. 0,75V1.
- Câu 8 : Nếu áp suất của một lượng khí tăng 2.105 N/m2 thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất khí tăng 5.105 N/m2 thì thể tích khí giảm 5 lít. Biết nhiệt độ khí không đổi, thể tích ban đầu của lượng khí trên là
A. 4 lít.
B. 2 lít.
C. 9 lít.
D. 8 lít.
- Câu 9 : Khi giãn nở đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến thể tích 8 lít, áp suất khí thay đổi một lượng 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 2 atm .
B. 1,5 atm.
C. 3,0 atm.
D. 4,5 atm.
- Câu 10 : Một lượng khí đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27 0C . Đun nóng khí đến 127 0C. Do bình hở nên một nủa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất của khí trong bình bây giờ là
A. 1 atm.
B. 4 atm.
C. 2 atm.
D. 0,5 atm.
- Câu 11 : Bọt khí nổi từ đáy hồ lên mặt hồ thể tích của nó lớn gấp 1,2 lần. Cho áp suất khí quyển 105 Pa, khối lượng riêng nước 1000 kg/m3, g = 10 m/s2, nhiệt độ của nước xem như không đổi. Độ sâu của hồ là
A. 2 m.
B. 8.3 m.
C. 1,2 m.
D. 12 m.
- Câu 12 : Một quả bóng có dung tích không đổi 2 lít chứa không khí ở áp suất 1 atm. Bơm không khí ở áp suất 1 atm vào bóng. Cứ mỗi lần bơm là 50 cm3. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để khí trong bóng có áp suất 2,5 atm. Biết rằng nhiệt độ không đổi .
A. 60 lần.
B. 100 lần.
C. 16 lần.
D. 24 lần.
- Câu 13 : Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 Pa. Người ta lấy bớt 5 lít khí trong bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất của khí còn lại trong bình sẽ là
A. 5.105 Pa.
B. 2.106 Pa.
C. 1,5.106 Pa.
D. 106 Pa.
- Câu 14 : Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 Pa. Người ta lấy bớt 10 lít khí trong bình ở áp suất 106 Pa, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất của khí còn lại trong bình sẽ là
A. 1,5.106 Pa.
B. 7,5.105 Pa.
C. 15.106 Pa.
D. 5.105 Pa.
- Câu 15 : Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 10 lít, áp suất 106 Pa. Người ta lấy bớt 5 lít khí trong bình ở áp suất 5.105 Pa, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất của khí còn lại trong bình sẽ là
A. 7,5.105 Pa.
B. 1,5.106 Pa.
C. 5.106 Pa.
D. 5.105 Pa.
- Câu 16 : Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C. Quá trình là đẳng tích, thì áp suất của khối khí đó sẽ là
A. 2,75 atm.
B. 2,13 atm.
C. 3,75 atm.
D. 3,2 atm.
- Câu 17 : Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C. Quá trình là đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là
A. 3,24 kPa.
B. 5,64 kPa.
C. 4,32 kPa.
D. 3,92 kPa.
- Câu 18 : Một bình kín chứa khí áp suất 1,5.105 Pa. Nếu đem nung nóng đến nhiệt độ 327 0C thì áp suất lúc này là 3.105 Pa. Nhiệt độ ban đầu của khí là
A. 270C .
B. 163,50C.
C. 3000C.
D. 300C.
- Câu 19 : Một bình thép chứa khí ở 7oC dưới áp suất p1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc đầu là
A. 0,5 atm.
B. 1 atm.
C. 1,5 atm.
D. 2 atm.
- Câu 20 : Một bình thép chứa khí ở 7oC dưới áp suất p1 (atm). Nếu nhiệt độ tăng đến 560 K thì áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất khí lúc sau là
A. 0,5 atm.
B. 1 atm.
C. 1,5 atm.
D. 2 atm.
- Câu 21 : Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C
B. 273 K
C. 280 K
D. 2800C
- Câu 22 : Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pít tông chuyển động được. Ở trạng thái 1 có các thông số trạng thái là 2 atm, 15 lít, 27 oC. Dùng pít tông nén khí sang trạng thái 2 có các thông số trạng thái là 3,5 atm; 12 000 cm3; t. Giá trị của t là
A. 147 oC.
B. 420 oC.
C. 37527 oC.
D. 37,8 oC.
- Câu 23 : Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105 Pa. Nếu đem nung nóng đẳng tích đến nhiệt độ 327 0C thì áp suất lúc này là bao nhiêu?
A. 2.105 Pa.
B. 12,1.105 Pa.
C. 0,5.105 Pa.
D. 2 Pa.
- Câu 24 : Một lượng khí chứa trong bình kín có thể tích 20 lít, áp suất 2.106 Pa. Người ta lấy bớt 10 lít khí trong bình ở áp suất như trên, nhiệt độ của khí không đổi. Áp suất của khí còn lại trong bình sẽ là
A. 106 Pa.
B. 2.106 Pa.
C. 5.106 Pa.
D. 5.105 Pa.
- Câu 25 : Ở nhiệt độ 0oC thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 546oC là
A. 30 lít.
B. 25 lít.
C. 15 lít.
D. 5 lít.
- Câu 26 : Ở nhiệt độ 273 oC thể tích của một lượng khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 546oC là
A. 15 lít.
B. 20 lít.
C. 5 lít.
D. 25 lít.
- Câu 27 : 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
A. 4270C
B. 17,50C.
C. 3270C.
D. 3870C.
- Câu 28 : Có 40 cm3 khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 17oC?
A. 32 cm3 .
B. 40,3 cm3.
C. 36 cm3 .
D. 30 cm3 .
- Câu 29 : Có 40 cm3 khí ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 oC?
A. 3,6 cm3 .
B. 40,3 cm3.
C. 36 cm3.
D. 30 cm3.
- Câu 30 : Có 22,4 dm3 khí ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC. Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 273oC?
A. 3,6 dm3 .
B. 44,8 dm3.
C. 36 dm3 .
D. 40,3 dm3.
- Câu 31 : Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittông nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
A. 70,5oC.
B. 207oC
C. 70,5 K.
D. 207 K.
- Câu 32 : Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47oC. Pittông nén làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên thêm 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
A. 239oC.
B. 207oC
C. 512oC .
D. 207 K.
- Câu 33 : Một xy lanh chứa 50 lít khí hyđrô ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C, dùng xy lanh này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 Pa, thể tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Hỏi xy lanh đó bơm được nhiều nhất là bao nhiêu quả bóng bay?
A. 150.
B. 200.
C. 214.
D. 219.
- Câu 34 : Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 120C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay?
A. 150.
B. 200.
C. 214.
D. 188.
- Câu 35 : Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1 atm vào bình chứa khí có thể tích 2 m3(ban đầu không chứa khí). Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1 000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42oC.
A. 21 atm.
B. 3,5 atm.
C. 2,1 atm.
D. 1,5 atm.
- Câu 36 : Nếu thể tích của một lượng khí giảm bớt \(\frac{2}{{10}}\) lần và nhiệt độ giảm bớt 300C thì áp suất tăng thêm \(\frac{2}{{10}}\) lần so với áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu.
A. 250 K
B. 350 K
C. -200 K.
D. 150 K.
- Câu 37 : Một bình thép thể tích 5 lít chứa khí hiđrô có nhiệt độ 250C áp suất 2 atm. Sau một thời gian sử dụng, lượng hiđrô trong bình có nhiệt độ 300C áp suất 1atm. Tính khối lượng hiđrô đã dùng. Biết khối lượng mol của hiđrô là \(\mu \)=2 g/mol.
A. 4,2 g.
B. 4,1.10-3 g.
C. 0,41 g.
D. 4,2.10-1 g.
- Câu 38 : Một bình bằng kim loại có thể tích 20 lít chứa 32 g khí ôxi, người ta xả đi 16 g khí. Thể tích khí ôxi trong bình lúc này là
A. 10 lít.
B. 5 lít.
C. 15 lít.
D. 20 lít.
- Câu 39 : Một bình kín chứa một lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ T và áp suất p. Hỏi khi cho nhiệt độ tăng lên hai lần thì áp suất khí tăng lên
A. 3/2 lần.
B. 2 lần.
C. 1/2 lần.
D. 4 lần.
- Câu 40 : Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng
A. 2,78 lần.
B. 2,85 lần.
C. 2,24 lần.
D. 3,2 lần.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do