Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 8 năm học 2019 - 2...
- Câu 1 : Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
- Câu 2 : Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
- Câu 3 : Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?
A. Nước
B. Chất khoáng
C. Chất cốt giao
D. Nhờ chất vô cơ và hữu cơ
- Câu 4 : Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương người mà không có ở các loài động vật khác?
A. Xương cột sống hình cung
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C. Bàn chân phẳng
D. Xương đùi bé
- Câu 5 : Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Do cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
- Câu 6 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
- Câu 7 : Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của?
A. bạch cầu trung tính
B. bạch cầu limphô T
C. bạch cầu limphô B
D. bạch cầu ưa kiềm
- Câu 8 : Ở ngưởi có mấy nhóm máu?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 9 : Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Cả 3 loại tế bào trên
- Câu 10 : Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Động mạch và Mao mạch
- Câu 11 : Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp
A. 50
B. 60
C. 75
D. 95
- Câu 12 : Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,1 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
- Câu 13 : Con người là một trong những đại diện của
A. lớp Chim
B. lớp Lưỡng cư
C. lớp Bò sát
D. lớp Thú
- Câu 14 : Con người khác với động vật có vú ở điểm nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Biết chế tạo công cụ lao động vào những mục đích nhất định
C. Biết tư duy
D. Có ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết)
- Câu 15 : Loài động vật nào dưới đây có nhiều đặc điểm tương đồng với con người nhất?
A. Cu li
B. Khỉ đột
C. Tinh tinh
D. Đười ươi
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể