Đề thi HK1 Sinh 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Dươn...
- Câu 1 : Đâu không phải là những biện pháp rèn luyện hệ tim mạch đúng?
A. Thường xuyên tập thể dục
B. Thường xuyên chơi thể thao phù hợp sức khỏe
C. Uống các loại thuốc nhằm là tăng khả năng đẩy máu của tim
D. Xoa bóp ngoài da, hít thở sâu
- Câu 2 : Xương to ra là nhờ
A. Sự phân chia của tế bào khoang xương
B. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
C. Sự phân chia của tế bào màng xương
D. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng
- Câu 3 : Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ?
A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
B. Do lượng cacbonic quá cao
C. Do dinh dưỡng thiếu hụt
D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic
- Câu 4 : Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Thẩm thấu từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
- Câu 5 : Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá:
A. Gây ung thư phổi
B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi
C. Gây nghiện
D. Diệt khuẩn
- Câu 6 : Cơ quan nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Gan
D. Ruột thừa
- Câu 7 : Trong khoang miệng, ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ
- Câu 8 : Trong dạ dày, enzim pesin biến đổi:
A. Chuỗi dài nhiều axit amin thành chuỗi ngắn 3- 10 axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ
- Câu 9 : Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn
B. Cơ hoành và cơ bụng
C. Cơ liên sườn và cơ bụng
D. Cơ liên sườn và cơ họng
- Câu 10 : Chức năng của sụn tăng trưởng là
A. Làm giảm ma sát trong khớp xương
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
C. Giúp cho xương dài ra
D. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang
- Câu 11 : Chức năng của tủy xương là
A. Nuôi dưỡng xương
B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn
C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ
D. Làm giảm ma sát trong khớp xương
- Câu 12 : Chức năng của mô cơ là:
A. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
B. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể
C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan
D. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
- Câu 13 : Một nam sinh lớp 8 khối lượng 45kg có thể tích máu gần đúng nhất khoảng bao nhiêu lít máu. Biết lượng máu trung bình của người là 75ml/kg cơ thể
A. 3,4 lít
B. 3 lit
C. 4 lít
D. 5 lít
- Câu 14 : Những hệ cơ quan nào dưới đây cùng tham gia vào trao đổi chất (chức năng dinh dưỡng)?
A. Hệ vận động, hệ thần kinh và các giác quan
B. Hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết và hệ tiêu hoá
C. Hệ bài tiết, hệ sinh dục và hệ nội tiết
D. Hệ vận động, hệ tiêu hoá, hệ tuần hoàn và hệ hô hấp
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể