Câu hỏi trắc nghiệm Tính chất của etanol, glixerol...
- Câu 1 : Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được ở nhiệt độ phòng là
A. etylen glicol
B. glixerol
C. etanol
D. etanol và etylen glicol
- Câu 2 : Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là
A. nước brom bị mất màu
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu
- Câu 3 : Để phân biệt ba dung dịch : dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?
A. Na, dung dịch
B. NaOH, Na
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 4 : Phương pháp điều chế ancol etylic nào sau đây chỉ được dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch loãng, nóng
C. Lên men glucozơ
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
- Câu 5 : Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn (7,4 gam trong 100 gam nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57 gam và 0,1 gam trong 100 gam nước) Giải thích nào sau đây đúng ?
A. Phân tử etanol phân cực mạnh
B. Etanol nhường proton cho
C. Etanol có tạo được liên kết hiđro với nước
D. Etanol có khối lượng phân tử lớn
- Câu 6 : Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đốt một ancol X thu dược và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 4. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 8 : Hiđrat hóa anken X tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là:
A. 3-etylpent-3-en
B. 2-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-2-en
D. 3-etylpent-1-en
- Câu 9 : Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. Na
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. Dung dịch
- Câu 10 : Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được . Chất X có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-on
B. Metyl isopropyl xeton
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-2-on
- Câu 11 : Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức với dung dịch đặc là
A. 3-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
- Câu 12 : Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có thể dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ững cộng (xúc tác Ni, )?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 13 : Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là:
A. 42
B. 70
C. 28
D. 56
- Câu 14 : Cho dãy các hợp chất thơm: , , , .
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 15 : Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 16 : Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
- Câu 17 : Chất X (có công thức phân tử ) tác dụng với dung dịch tạo thành . Tên gọi của X là
A. o-crezol
B. m-crezol
C. p-crezol
D. ancol benzylic
- Câu 18 : Hỗn hợp X bao gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam . Giá trị của a là
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
- Câu 19 : Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: , CO, và . Giá trị của x là
A. 0,60
B. 0,36
C. 0,54
D. 0,45
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam
B. 6,0 gam
C. 9,0 gam
D. 7,4 gam
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí (đktc) và 11,7 gam . Mặt khác, nếu cho m gam X hết với dư thì số gam este thu được là (coi hiệu suất phản ứng este hóa là 100%
A. 20,6 gam
B. 10,1 gam
C. 16,5 gam
D. 34,1 gam
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí (đktc) và 15,3 gam . Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, đơn chức có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí và m gam . Giá trị của m là
A. 2,70
B. 5,40
C. 8,40
D. 2,34
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí (đktc) và 18 gam . Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam . Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 23%
B. 46%
C. 16%
D. 8%
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen và ancol anlylic . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
- Câu 26 : Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 2,51%
B. 2,47%
C. 3,76%
D. 7,99%
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol và 0,5 mol . X tác dụng với tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y, Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm
B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X
C. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai
D. X làm mất màu nước brom
- Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%
B. 10,88%
C. 31,58%
D. 7,89%
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ