Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 môn Lý 10 năm 2019...
- Câu 1 : Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. \(mgz + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
B. \(\frac{{k{x^2}}}{2} + \frac{{m{v^2}}}{2} = const\)
C. Wt + Wđ = const
D. \(A{\rm{ = }}{W_2}--{\rm{ }}{W_1} = \Delta W\)
- Câu 2 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ?
A. W = mv2/2 + mgz/2.
B. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
D. W = mv2/2 + mgz.
- Câu 3 : Dùng lực có độ lớn 10N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút .Công của lực là :
A. 200J
B. 120J
C. 1200J
D. 12000J
- Câu 4 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là
A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)
B. p ~ V
C. \(\frac{{{p_1}}}{{{V_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{V_2}}}\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
- Câu 5 : Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
D. Véc tơ, luôn dương.
- Câu 6 : Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì
A. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.
B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
C. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại.
- Câu 7 : Một vật khối lương 2kg đang ở độ cao 2m so với mốc thế năng .Tính thế năng của vật ?( g=10m/s2 )
A. 10 J
B. 30 J
C. 20 J
D. 40 J
- Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A < 0.
B. Công A = 0.
C. Công A > 0.
D. Công A có thể dương , âm.
- Câu 9 : Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 332 m/s
B. 123 m/s
C. 131 m/s
D. 232 m/s
- Câu 10 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 4 lần
- Câu 11 : Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s (bỏ qua lực cản) . Cơ năng của vật khi chạm đất là :
A. 11,25 J.
B. 12,5 J
C. 16,25 J.
D. 10 J.
- Câu 12 : Véctơ động lượng là véctơ :
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.
- Câu 13 : Vật có khối lương 2kg chuyển động với vận tốc 4m/s có động lượng bằng :
A. 16 Kg.m/s
B. 8 N/s
C. 8 Kg.m/s
D. 16 J
- Câu 14 : Đơn vị của động lượng là
A. N/s
B. N.s
C. Kg.m.s
D. Kg.s/m
- Câu 15 : Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
A. 28 lít
B. 25 lít
C. 27,7 lít
D. 2,5 lít
- Câu 16 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N :
A. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng.
B. Thế năng giảm .
C. Thế năng không đổi .
D. Thế năng tăng .
- Câu 17 : Bình kín thể tích không đổi, nhiệt độ tăng từ 200K lên đến 400K áp suất tăng bao nhiêu lần
A. Không đổi
B. 2 lần
C. 1,4 lần
D. 4 lần
- Câu 18 : Một vật có khối lượng m= 2kg được kéo lên từ mặt đất đến độ cao 200m(g = 10m/s2 ). Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển là bao nhiêu?
A. 40000 J
B. 4000 J
C. - 40000 J
D. - 4000 J
- Câu 19 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau:
A. Nhiệt độ và áp suất.
B. áp suất, thể tích và nhiệt độ.
C. Thể tích và áp suất.
D. Nhiệt độ và thể tích.
- Câu 20 : Dãn một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau:
A. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi.
B. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất.
C. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi.
D. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất.
- Câu 21 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi :
A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2.
B. W = mv2/2 + 2k(∆l)2.
C. W = mv2/2 + mgz.
D. W = mv2/2 + k∆l/2.
- Câu 22 : Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6J
B. 7J
C. 8J
D. 9J
- Câu 23 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Áp suất
D. Nhiệt độ
- Câu 24 : Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 km/h
B. 0,32 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s.
- Câu 25 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
C. Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
- Câu 26 : Thế năng trọng trường phụ thuộc vào :
A. Lực tác dụng vào vật
B. Độ cao của vật
C. Vận tốc của vật
D. Độ cao của vật so với mốc thế năng
- Câu 27 : Chọn câu trả lời sai ? Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w)
B. Kilôoát (kw)
C. Kilôoát giờ (kwh)
D. Mã lực.
- Câu 28 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
B. \(\frac{{pT}}{V} = c{\rm{onst}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T} = c{\rm{onst}}\)
D. pV ~ T.
- Câu 29 : Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc \({\vec v_1},{\vec v_2}\) . Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?
A. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
B. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
C. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_1}} + m\overrightarrow {{v_2}} \)
D. \(\overrightarrow p = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
- Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là :
A. Lực kéo.
B. Trọng lực.
C. Lực ma sát.
D. Lực phát động.
- Câu 31 : Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động:
A. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát.
C. chuyển động tròn đều.
D. thẳng đều.
- Câu 32 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?
A. \(\frac{p}{T} = c{\rm{onst}}\)
B. p ~ t
C. p ~ T
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
- Câu 33 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ :
A. giảm 3 lần
B. tăng 9 lần.
C. tăng 3 lần.
D. giảm 9 lần
- Câu 34 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
A. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
C. Đường hypebol.
D. Đường thẳng vuông góc với trục OV.
- Câu 35 : Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khí nhiết độ được giữ cố định gọi là quá trình
A. Đẳng áp
B. Đẳng nhiệt
C. Quá trình bất kì
D. Đẳng tích
- Câu 36 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật xuống tới điểm N . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN
A. Thế năng tăng.
B. Động năng giảm.
C. Cơ năng cực đại tại N.
D. Cơ năng không đổi.
- Câu 37 : Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
A. Chất khí, chất lỏng và chất rắn
B. Chất khí
C. Chất khí và chất lỏng
D. Chất lỏng
- Câu 38 : Vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia cố định. Khi lò xo bị dãn 1 đoạn \(\Delta l\,(\Delta l > 0)\). Thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. \( - \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
B. \(\frac{1}{2}k(\Delta l)\)
C. \( - \frac{1}{2}k(\Delta l)\)
D. \(\frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
- Câu 39 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. KJ
B. N.m
C. J.
D. N.s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do