Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 11 trường THPT Than...
- Câu 1 : Chất nào sau đây là chất không điện li
A. NaCl
B. CH3COOH
C. HCl
D. C2H5OH
- Câu 2 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh
A. NaCl
B. CH3COOH
C. HClO
D. C2H5OH
- Câu 3 : Dung dịch X có nồng độ ion H+ là 10-5, pH của dung dịch X là
A. 5.
B. 9.
C. 12.
D. 8.
- Câu 4 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
- Câu 5 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [NO3-].
C. [H+] > [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
- Câu 6 : Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 7 : Trung hòa 50 ml dung dịc NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 25.
D. 50.
- Câu 8 : Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 2 cần V ml dung dịch NaOH 0,02M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 150.
C. 200.
D. 250
- Câu 9 : Dung dịch X gồm: x mol H+; y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 m0l Cl-. Khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd X, kết quả theo đồ thị:
A. 51,28
B. 62,91
C. 46,60
D. 49,72
- Câu 10 : Hóa trị và số oxi hóa của nito trong axit HNO3 là
A. IV và + 5.
B. IV và + 4.
C. V và + 5.
D. IV và + 3.
- Câu 11 : Các kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội là
A. Al, Fe, Cu.
B. Al, Fe, Cr.
C. Al, Fe, Na.
D. Al, Fe, Sn.
- Câu 12 : Trong phản ứng , tổng hệ số (là số nguyên tối giản của) các chất là
A. 19.
B. 11.
C. 14.
D. 20.
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau:(1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5;
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 14 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
- Câu 15 : Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu V lít khí NO (đktc).Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,688
C. 1,792.
D. 2,24
- Câu 16 : Cho 17,04 gam P2O5 vào 82,96 gam nước, thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm của dung dịch X là
A. 11,76%.
B. 19,6%.
C. 23,52%.
D. 17,04%.
- Câu 17 : Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là
A. 12,37.
B. 14,12.
C. 85,88.
D. 87,63.
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 7,2.
B. 8,8.
C. 11.
D. 14,4.
- Câu 19 : Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp Z gần với giá trị nào nhất?
A. 34%.
B. 25%.
C. 17%.
D. 50%.
- Câu 20 : Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A. 4,2.
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06.
- Câu 21 : Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
- Câu 22 : Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Than chì.
B. Than antraxit.
C. Than nâu.
D. Than cốc.
- Câu 23 : Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
- Câu 24 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6.
B. 3.
C. 5
D. 4
- Câu 25 : Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X2
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3, NaHCO3
- Câu 26 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.
C. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
- Câu 27 : Cho 8 gam đá vôi CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 1,12.
C. 2,016.
D. 1,568.
- Câu 28 : Dẫn 13,44 lit khí CO (đktc) qua ống sứ đựng dựng 32 gam FeO và CuO nung nóng, thu được hh khí X gồm hai khí có tỉ khối đối với H2 là 18 và m gam chất rắn. Tìm m?
A. 26,8.
B. 27,2.
C. 28,4.
D. 25,6.
- Câu 29 : Cho 115 gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 120 gam.
B. 115,44 gam.
C. 110 gam.
D. 116,22 gam.
- Câu 30 : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2
- Câu 31 : Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,2.
C. 0,06.
D. 0,1.
- Câu 32 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2, CaCO3.
B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN.
D. CO, CaC2.
- Câu 33 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
- Câu 34 : Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là :
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
- Câu 35 : Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
- Câu 36 : Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 37 : Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi. Vậy trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là
A. 23.
B. 20.
C. 29.
D. 27.
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. CTPT của X là :
A. C3H8.
B. C3H6.
C. C3H4.
D. C4H10.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ