Đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - THPT Bùi...
- Câu 1 : Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH2)2CO
- Câu 2 : Khi cho 2 mol NaOH tác dụng hoàn toàn với 1 mol H3PO4 thì thu được muối là
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2H2PO4
- Câu 3 : Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ?
A. NH4Cl
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
- Câu 4 : Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. AgNO2, O2
D. Ag, Ag2O, NO2
- Câu 5 : Trong phòng thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách:
A. Nhiệt phân muối NH4Cl
B. Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
C. Đun muối NH4Cl với dung dịch Ca(OH)2
D. Cho nito tác dụng với hidro
- Câu 6 : Chất nào sau đây là tác nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO
B. CO2
C. N2
D. NH3
- Câu 7 : Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:a. HCl
A. a, b, c, e, g
B. a, c, d, e.
C. b, e, g.
D. a, c, g
- Câu 8 : Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:
A. Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4
B. Zn, CuO, Au, CaCO3
C. Mg, Fe(OH)2, S, BaCO3
D. NaCl, Au, C, FeO
- Câu 9 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được các chất có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi):
A. Na2CO3 0,2M
B. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,6 M
C. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M
D. NaHCO3 0,6M
- Câu 10 : Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1.
B. 2
C. 11.
D. 12
- Câu 11 : Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
- Câu 12 : Kim loại phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là
A. Mg.
B. Cr.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 13 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. CO2.
B. N2.
C. H2.
D. O2.
- Câu 14 : Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH =11, thì
A. quỳ tím bị mất màu.
B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ.
D. quỳ tím không đổi màu.
- Câu 15 : Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2,4,5.
- Câu 16 : Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. CaCO3
- Câu 17 : Chất X có công thức phân tử là C6H10O4. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C3H10O2.
B. C6H10O4.
C. C12H20O8.
D. C3H5O2.
- Câu 18 : Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra?
A. Na2CO3 và NaCl.
B. KNO3 và H2SO4.
C. KCl và NaNO3.
D. Fe2(SO4)3 và NaOH..
- Câu 19 : Để phân biệt 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ba(OH)2.
D. BaCl2.
- Câu 20 : Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối AgNO3, Cu(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2 thì chất rắn thu được sẽ là:
A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO.
B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
C. Ag, CuO, NaNO2, Zn.
D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.
- Câu 21 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện ?
A. CuSO4.
B. CH3OH.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 22 : Công thức của phân urê là
A. NH4NO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO.
- Câu 23 : Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2.
B. C + 2H2 → CH4.
C. C + CO2 → 2CO.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
- Câu 24 : Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch muối AlCl3. Hiện tượng là
A. Có kết tủa màu xanh không tan.
B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa keo trắng không tan.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
- Câu 25 : Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2O.
- Câu 26 : Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. NH3.
B. N2.
C. HNO3.
D. NO2.
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH2O.
B. C2H6O.
C. C2H4O2.
D. CH3O.
- Câu 28 : Hoà tan vừa hết 4,8 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (đktc). R là kim loại nào sau đây? ( cho NTK Al =27, Fe=56, Mg=24, Cu=64)
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
- Câu 29 : Cho 10 ml dd HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit là
A. 20 ml.
B. 10 ml.
C. 15 ml.
D. 25 ml.
- Câu 30 : Người ta điều chế HNO3 bằng phản ứng sau: NH3 → NO → NO2→ HNO3. Khối lượng axit HNO3 thu được từ 0,85 tấn NH3 là ( hiệu suất chung của cả quá trình là 57%)
A. 2,3625 tấn.
B. 3,1500 tấn.
C. 1,7955 tấn.
D. 5,5263 tấn.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ