Đề ôn tập Chương 2 Hình học môn Toán 6 năm 2021 Tr...
- Câu 1 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc \(\widehat {nOt}\)
A. 420
B. 440
C. 460
D. 430
- Câu 2 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
- Câu 3 : Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?
A. Mặt bàn
B. Ô tô
C. Quả bóng
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 4 : Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:
A. A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. A nằm trên đường thẳng a.
D. A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
- Câu 5 : Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
B. Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
C. Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
D. Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
- Câu 6 : Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 7 : Cho đường thẳng a và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 9 : Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.
A. Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
B. Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
C. Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
D. Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
- Câu 10 : Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OD
B. Tia OC nằm giữa hai tia OB và OD.
C. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Câu 11 : Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:
A. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
B. \(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
C. Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}\)
D. Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
- Câu 12 : Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Kề bù
D. Bù nhau
- Câu 13 : Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\) nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?
A. 9702 góc
B. 4553 góc
C. 4950 góc
D. 4851 góc
- Câu 14 : Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?
A. 3
B. 12
C. 24
D. 48
- Câu 15 : Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
- Câu 16 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
A. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
- Câu 17 : Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 18 : Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?
A. 21
B. 4212
C. 12
D. 24
- Câu 19 : Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
A. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
B. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
- Câu 20 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:
A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
- Câu 21 : Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:
A. Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
B. Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
C. Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
D. Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
- Câu 22 : Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 150∘
D. 70∘
- Câu 23 : Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\)∘ . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 140∘
- Câu 24 : Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\) là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)
A. 50∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 70∘
- Câu 25 : Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)
A. 95∘
B. 90∘
C. 85∘
D. 165∘
- Câu 26 : Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)
A. 10∘
B. 70∘
C. 85∘
D. 140∘
- Câu 27 : Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?
A. 800
B. 450
C. 22,50
D. 900
- Câu 28 : Cho hai góc \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?
A. 128∘
B. 120∘
C. 130∘
D. 133∘
- Câu 29 : Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)
A. 123∘
B. 125∘
C. 134∘
D. 124∘
- Câu 30 : Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\). Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140∘
A. 70∘
B. 50∘
C. 60∘
D. 100∘
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số