200 câu lý thuyết Dẫn xuất halogen, Ancol, Phenol...
- Câu 1 : Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 2 : Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Kim loại Cu
D. Nước brom
- Câu 3 : Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng hiđro bằng 13,514%?
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
- Câu 5 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A.
B. Na
C. Nước brom
D. NaOH
- Câu 6 : Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử , chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 7 : Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A.
B. H - CHO
C.
D.
- Câu 8 : X, Y, Z là một trong các chất sau: . Tổng số sơ đồ dạng (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
- Câu 10 : Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
- Câu 11 : Một chất X có công thức phân tử . Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
- Câu 12 : Phenol là chất rắn, không màu, ít tan trong nước lạnh. Khi để lâu ngoài không khí nó bị oxi hóa thành màu hồng. Một trong các ứng dụng của phenol là sản xuất dược phẩm và phẩm nhuộm. Công thức của phenol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH thì tạo ra bao nhiêu loại chất béo
A. 17
B. 6
C. 16
D. 18
- Câu 14 : Vinyl clorua là sản phẩm của phản ứng cộng giữa axetilen với chất X theo tỉ lệ mol 1 : 1. X là
A. H2
B. H2O
C. Cl2
D. HCl
- Câu 15 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 16 : Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là
A. but-2-en
B. but-2-en-1-ol
C. but-2-en-4-ol
D. butan-1-ol
- Câu 17 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 18 : Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu este có dạng (RCOO)3C3H5
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 19 : Cho phản ứng:
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng thế
- Câu 20 : Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. (III), (IV)
B. (I), (IV), (V)
C. (II), (IV), (V)
D. (II), (III), (IV), (V)
- Câu 21 : Có bao nhiêu ancol đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 22 : Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong dãy các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 23 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 24 : Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
C. ancol bậc 3
D. ancol bậc 2
- Câu 25 : Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan
B. H2SO4 đặc
C. CuO, t°
D. Na
- Câu 26 : Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 27 : Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 28 : Cho ancol A có cấu tạo là
A. 4-metylpentan-2-ol
B. 2-metylpentan-l-ol.
C. 4-metylpentan-l-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol
- Câu 29 : Cho một mẩu natri vào ống nghiệm đựng phenol nóng chảy, thấy
A. sủi bọt khí
B. màu hồng xuất hiện
C. thoát khí màu vàng
D. có kết tủa trắng
- Câu 30 : Dung dịch nước của chất X được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bán, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Chất X là chất nào dưới đây
A. CH3CH2OH
B. HCHO
C. HCOOH
D. C6H5OH
- Câu 31 : Ancol etylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CuO/t°.
B. Na
C. HCOOH
D. NaOH
- Câu 32 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br2
B. NaCl
C. NaOH
D. Na
- Câu 33 : Ankađien B + Cl2 → CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. B là
A. 2-metylpenta-l,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-l,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
- Câu 34 : Đun nóng ancol X có công thức phân tử C4H10O với CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ Y cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B.4
C. 1
D. 2
- Câu 35 : Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A.CnH2n-2O
B. ROH
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n-1OH
- Câu 36 : Ancol no, đơn chức, mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 37 : Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic
B. etanal
C. ancol etylic
D. phenol
- Câu 38 : Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol
B. 3-metybutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
- Câu 39 : Cho các phát biểu sau về phenol
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2
- Câu 42 : Ancol metylic có công thức hóa học là
A. CH3CH2CH2OH
B. (CH3)2CHOH
C. C2H5OH
D. CH3OH
- Câu 43 : Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 44 : Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3
- Câu 45 : Công thức của ancol etylic là
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
- Câu 46 : Nguyên liệu để sản xuất trực tiếp giấm ăn bằng một phản ứng hóa học theo phương pháp lên men là
A. etanol
B. metanol
C. butan
D. etanal
- Câu 47 : Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH
C. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br
D. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3
- Câu 48 : Cho ancol có công thức cấu tạo: H3C-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
- Câu 49 : Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A. 3
B. 4.
C. 7
D. 5
- Câu 50 : Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 51 : Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, HOC6H4OH, CH2=CHCH2OH, CH3COCH3. Số chất chứa nhóm chức ancol là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 52 : Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dẫn xuất điclo?
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
- Câu 53 : Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 54 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. HCl
C. CH3COOH
D. KOH
- Câu 55 : Công thức phân tử của phenol là
A. C6H14O
B. C6H6O2
C. C6H12O6
D. C6H6O
- Câu 56 : Cho các hợp chất sau:
A. (c), (d), (f)
B. (a), (b), (c).
C. (c), (d), (e).
D. (a), (c), (d)
- Câu 57 : X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 58 : Trong các câu sau câu nào đúng ?
A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím
B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí
D. Phenol thuộc loại rượu thơm
- Câu 59 : Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
D. Tất cả đều đúng
- Câu 60 : Cho các phát biểu sau về ancol :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 61 : Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ; etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 62 : Cho các ancol sau : CH3CH2CH2OH (1) ; CH3CH(OH)CH3 (2) ; CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) và CH3CH(OH)C(CH3)3. Dãy gồm các ancol tách nước chỉ tạo 1 olefin duy nhất là
A. (1),(2)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2),(3),(4)
- Câu 63 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?
A. (CH3)3COH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2OH
- Câu 64 : Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 65 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
- Câu 66 : Mentol là hợp chất hữu cơ có nhiều trong tinh dầu bạc hà. Được dùng trong công nghiệp làm kẹo, thuốc đánh răng, chế thuốc…có CTCT như hình vẽ bên cạnh. CTPT của mentol là:
A. C10H20O
B. C10H18O
C. C9H18O
D. C9H16O
- Câu 67 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (Y), (Z), (T), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (T), (Y), (Z), (X)
- Câu 68 : Có hai sơ đồ phản ứng: X C2H4(OH)2; Y CH2=CHCH2OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 2
B. 1; 1
C. 2; 3
D. 2; 1
- Câu 69 : Cho các hợp chất sau :
A. (a), (b), (c)
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
- Câu 70 : X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 71 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic
B. alanin
C. glyxin
D. metylamin
- Câu 72 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
- Câu 73 : crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với
A. NaOH
B. Na
C. dung dịch Br2
D. HCl
- Câu 74 : Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
- Câu 75 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 76 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH-CH2Cl
C. ClCH-CHCl
D. Cl2C=CCl2
- Câu 77 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
- Câu 78 : Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 79 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 80 : Bậc của ancol là:
A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol
B. số nhóm chức có trong phân tử
C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH
D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử
- Câu 81 : Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
A. axit béo
B. ancol đơn chức
C. muối clorua
D. xà phòng
- Câu 82 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Phenol (C6H5OH).
B. Glucozơ (C6H12O6).
C. Axetilen (HC≡CH).
D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
- Câu 83 : Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH
B. Na2CO3
C. Fe(OH)3
D. CH3COOH
- Câu 84 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH C2H4 (k) + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O
- Câu 85 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
- Câu 86 : Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là
A.
B. HCHO
C.
D.
- Câu 87 : Tên thay thế của ancol là
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
- Câu 88 : Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch đặc ở thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Chất X có công thức cấu tạo Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. ancol isopropylic
C. 2-metylpropan-1-ol
D. ancol propylic
- Câu 91 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH
B.
C.
D. Na
- Câu 92 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A.
C.
D.
- Câu 93 : Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 94 : Phản ứng chứng minh phenol là một axit yếu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Tên thay thế của ancol là
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
- Câu 96 : Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là
A. anđehit axetic
B. axit lactic
C. anđehit fomic
D. axit axetic
- Câu 97 : Kết luận nào sau dây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr
- Câu 98 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường
- Câu 99 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Phenol tan tốt trong etanol
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
- Câu 100 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
- Câu 101 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 102 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Br2
C. NaHCO3
D. Na
- Câu 103 : Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 104 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là
A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH
B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH
C. Na, CuO, CH3COOH, HBr
D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH
- Câu 105 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 3 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en
B. propen và but-1-en
C. propen và but-2-en
D. 2-metylpropen và but-1-en
- Câu 106 : Cho các ancol
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 107 : Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na
B. Nước Br2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
- Câu 108 : Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ tính axit của phenol rất yếu?
A. Phenol tác dụng với Na
B. Phenol tan trong dung dịch NaOH
C. Natri phenolat phản ứng với dung dịch CO2 bão hòa
D. Phenol làm mất màu dung dịch Br2
- Câu 109 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
- Câu 110 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 111 : Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 112 : C3H8Ox có số đồng phân ancol là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 113 : Đề hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OCH2CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
- Câu 114 : Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là :
A. CnH2n + 2O
B. ROH
C. CnH2n + 1OH
D. Tất cả đều đúng
- Câu 115 : Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
- Câu 116 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu :
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
- Câu 117 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 118 : Có bao nhiêu đồng phân ancol có CTPT là C3H8O bị oxi hóa thành anđehit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 119 : Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
- Câu 120 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton?
A. Butan-1-ol
B. Propan-2-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-1-ol
- Câu 121 : Phenol không tác dụng được với:
A. Na
B NaOH
C. Br2 (dd).
D HCl
- Câu 122 : Phenol không tác dụng với dung dịch:
A. Na
B. KOH
C. HCl
D. Br2
- Câu 123 : Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
- Câu 124 : Tên IUPAC của ancol isoamylic là
A. 2 – metylbutan – 1 – ol
B. 2 – metylbutan – 2- ol
C. 3 – metylbutan – 1- ol
D. 3,3 – đimetylpropan – 1 – ol
- Câu 125 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 126 : Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ancol?
A. Khi tách nước một ancol luôn thu được sản phẩm là anken
B. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, mạch hở là
C. Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglycol và propan-1,2-điol đựng trong hai lọ riêng
D. Các ancol tan dễ dàng trong nước là nhờ có liên kết hiđro giữa ancol và các phân tử nước
- Câu 127 : Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 128 : Phenol không tác dụng được với:
A. Na
B NaOH
C. Br2 (dd).
D HCl
- Câu 129 : Cho vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy xuất hiện
A. kết tủa vàng
B. kết tủa trắng
C. khói trắng
D. bọt khí
- Câu 130 : Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3. Số chất trong dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 131 : Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X và Y lần lượt là
A. Cr2O3 và CrO3
B. Cr2O3 và CrO
C. CrO3 và CrO
D. CrO3 và Cr2O3
- Câu 132 : Phát biểu sai là:
A. Cho phenol tác dụng với HCOOH tạo ra HCOOC6H5
B. Phenol được dùng điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, chất diệt cỏ, chất trừ sâu
C. Trong công nghiệp phenol điều chế từ cumen
D. Phenol có thể tác dụng với KOH
- Câu 133 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng
B. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen
C. Phenol tan tốt trong etanol
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc
- Câu 134 : Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây:
A. NaOH
B.
C. HCl
D. Na
- Câu 135 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. Na
- Câu 136 : Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu cơ X (mạch hở) tạo thành 4-metylpentan-2-ol. Số đồng phân cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 137 : Trên nhãn chai cồn y tế ghi "cồn 70°". Cách ghi đó có ý nghĩa là
A. 100 ml cồn trong chai có 70 ml cồn nguyên chất
B. trong chai cồn có 70 ml cồn nguyên chất
C. cồn này sôi ở 70°C
D. 100 ml cồn trong chai có 70 mol cồn nguyên chất
- Câu 138 : Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là:
A. C2H5OH
B. CH3OH
C. CH3COOH
D. H-CHO
- Câu 139 : Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. axit fomic
B. ancol etylic
C. phenol
D. etanal
- Câu 140 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng với Na tạo H2 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Ancol etylic
C. Etyl axetat
D. Ancol benzylic
- Câu 141 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit
B. Chất X làm mất màu dung dịch Br2
C. Chất X tan tốt trong H2O
D. Chất X được tạo ra khi cho benzen phản ứng với oxi
- Câu 142 : Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
- Câu 143 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancoal etylic
B. Glixerol
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzylic
- Câu 144 : Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch NaOH
B. nước brom
C. kim loại Na
D. dung dịch NaCl
- Câu 145 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây :
A. metyl axetat
B. axit acrylic
C. anilin
D. phenol
- Câu 147 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylenglicol
B. Phenol
C. Etanol
D. Etanđial
- Câu 148 : Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là:
A. đietyl ete
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. etilen
- Câu 149 : Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 150 : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
- Câu 151 : Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là
A. có khí thoát ra
B. không hiện tượng
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa vàng
- Câu 152 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. nước brom, anhidrit axetic, dung dịch NaOH
B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
- Câu 153 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na
B. NaOH
C. NaCl
D. Br2
- Câu 154 : Hỗn hợp X gồm CH2=CH−CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 11,7 gam
B. 10,7 gam
C. 12,7 gam
D. Br2
- Câu 155 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra khi cho
A. Dung dịch natri etylat + phenol
B. Dung dịch natri etylat + CO2
C. Dung dịch natri phenolat + CO2
D. Dung dịch natri phenolat + etanol
- Câu 156 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?
A. CH3CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3CH(OH)CH2CH3
D. (CH3)3COH
- Câu 157 : Kết luận đúng về phenol là:
A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)
C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
- Câu 158 : Công thức của glixerol là
A. C2H4(OH)2
B. C3H8O3
C. C3H5(OH)3
D. C3H6(OH)2
- Câu 159 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng
D. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
- Câu 160 : Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A. (1)
B. (3)
C. (2)
D. (4)
- Câu 161 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol :
A. Tan tốt trong nước
B. Có tính oxi hóa rất mạnh
C. Có tính bazơ rất mạnh
D. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
- Câu 162 : Trong công nghiệp, axeton chủ yếu được điều chế từ
A. propan-2-ol
B. cumen
C. propan-1-ol
D. xiclopropan
- Câu 163 : Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan-2-on là
A. dung dịch brom
B. H2 (Ni, to)
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch HCl
- Câu 164 : Có thể điều chế andehit acrylic bằng cách oxi hóa ancol Y bởi CuO. Ancol Y là
A. popan-2-ol
B. prop-2-en-1-ol
C. propan-1-ol
D. prop-1-en-1-ol
- Câu 165 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol
B. C17H33COONa và etanol
C. C17H35COOH và etanol
D. C17H35COOH và glixerol
- Câu 166 : Nhóm nào sau đây gồm 1 ancol và 1 amin cùng bậc
A. (CH3)3C−OH và (CH3)3C−NH2
B. CH3−NH−CH3 và C6H5−CH(OH)−CH3
C. C6H5−NH−CH3 và C6H5−CH2−OH
D. C6H5−NH2 và C6H5OH
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ