Đề ôn tập Chương 1 môn Vật Lý 9 Trường THCS Lê Anh...
- Câu 1 : Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
B. tỉ lệ ngịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
D. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó.
- Câu 2 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn:
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
- Câu 3 : Điện trở tương đương (Rtđ) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. Rtđ = R1 + R2
B. \({R_{td}} = \frac{{{R_1}{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)
C. \({R_{td}} = \frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}{R_2}}}\)
D. \(\frac{1}{{{R_{td}}}} = {R_1} + {R_2}\)
- Câu 4 : Điện trở không thể đo bằng đơn vị nào dưới đây?
A. Ôm (Ω)
B. Kilôôm (kΩ)
C. Ampe (A)
D. Mêgaôm (MΩ)
- Câu 5 : Cho biết điện trở suất của nhôm là \({2,8.10^{ - 8}}\Omega .m\), của sắt là \({12,0.10^{ - 8}}\Omega .m\). Sự so sánh nào dưới đây là đúng?
A. Sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Sắt dẫn điện kém hơn nhôm.
C. Sắt và nhôm dẫn điện như nhau.
D. Không thể so sánh được.
- Câu 6 : Câu phát biểu nào về biến trở là không đúng?
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số .
B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
- Câu 7 : Trong đoạn mạch mắc song song, cường độ dòng điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. qua các vật dẫn là như nhau.
B. qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn.
C. trong mạch chính bằng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
D. trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua các mạch rẽ.
- Câu 8 : Công của dòng điện là số đo lượng điện năng được chuyển hóa thành
A. Cơ năng, nhiệt năng.
B. Hóa năng, quang năng.
C. Năng lượng sinh học.
D. Các dạng năng lượng khác.
- Câu 9 : Tỉ số giữa phần điện năng được chuyển hóa thành năng lượng có ích và toàn bộ điện năng sử dụng càng lớn thì:
A. công suất sử dụng điện năng càng cao.
B. công suất sử dụng điện năng càng thấp.
C. hiệu suất sử dụng điện năng càng cao.
D. hiệu suất sử dụng điện năng càng thấp.
- Câu 10 : Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3000Ω trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây?
A. Q = 7,2J
B. Q = 60J
C. Q = 120J
D. 3600J
- Câu 11 : Vì sao nói dòng điện có mang năng lượng?
A. cung cấp nhiệt lượng
B. có khả năng tỏa nhiệt
C. có khả năng thực hiện công
D. có khả năng thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng
- Câu 12 : Công thức tính công suất điện là:
A. P=I2R
B. P=U/I
C. P=I/U
D. P=U/R
- Câu 13 : Một ấm điện loại 220V - 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước. Cường độ dòng điện chạy qua dây đốt nóng của ấm khi đó là:
A. 3A
B. 5A
C. 7A
D. 4A
- Câu 14 : Thời gian dùng ấm để đun nước của ấm loại 220V - 1100W mỗi ngày là 0,5 giờ. Tính điện năng năng mà ấm tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kW.h sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước.
A. 12,5(kW.h)
B. 14,5(kW.h)
C. 16,5(kW.h)
D. 18,5(kW.h)
- Câu 15 : Đơn vị nào không phải là của công dòng điện?
A. Jun ( J ).
B. Kilôoat giờ ( kW.h ).
C. Số đếm của công tơ.
D. Oát ( W ).
- Câu 16 : Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết ......của dụng cụ đó.
A. điện thế định mức.
B. hiệu điện thế định mức.
C. cường độ định mức.
D. hiệu điện thế cực đại
- Câu 17 : Bếp điện khi hoạt động thì toàn bộ.........chuyển hóa thành...........
A. nhiệt năng; điện năng.
B. điện năng; hóa năng.
C. điện năng; nhiệt năng.
D. điện năng; quang năng.
- Câu 18 : Viết công thức tính điện trở của dây dẫn.
A. R=ρl/S
B. R=ρl.S
C. R=1/ρlS
D. R=ρ/lS
- Câu 19 : Công thức: R=ρl/S là công thức tính điện trở dây dẫn. R tên vì và có đơn vị là gì?
A. R là điện trở ; đơn vị là H
B. R là điện trở ; đơn vị là m
C. R là điện trở ; đơn vị là Ω
D. R là điện trở ; đơn vị là N
- Câu 20 : Tính điện trở của một sợi dây đồng có điện trở suất của đồng là \(\rho = {1,7.10^{ - 8}}\Omega m\). Biết chiều dài 500m và tiết diện 0,34mm2.
A. 25Ω
B. 15Ω
C. 35Ω
D. 5Ω
- Câu 21 : Trong mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A. bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
B. bằng hiệu các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
C. bằng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở thành phần.
- Câu 22 : Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l1, R1 và l2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}{{\rm{l}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}\).
B. \(\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{l}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{l}}_{\rm{2}}}}}\).
C. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}\).
D. \({{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{l}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{l}}_{\rm{2}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}\).
- Câu 23 : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng.
- Câu 24 : Tìm phát biểu đúng về định luật Jun - Len xơ.
A. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
C. Nhiệt lượng thu vào ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
D. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
- Câu 25 : Hệ thức của định luật Jun - Len xơ:
A. Q = I2.R.t
B. Q = I.R.t
C. Q = I2.R
D. Q = I2.R/t
- Câu 26 : Q là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn, đơn vị là gì?
A. Vôn (V)
B. Ampe (A)
C. Jun (J)
D. Niuton (N)
- Câu 27 : Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. Cường độ dòng điện có lúc tăng,có lúc giảm.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng.
D. Cường độ dòng điện tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
- Câu 28 : Đơn vị nào không là đơn vị điện năng?
A. Jun (J)
B. Kilôoat giờ (kW.h)
C. Niutơn (N)
D. Số đếm của công tơ điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 48 Mắt
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 49 Mắt cận và mắt lão
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 50 Kính lúp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào HĐT giữa hai đầu dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 4 Đoạn mạch nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 7 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 5 Đoạn mạch song song
- - Trắc nghiệm Vật lý 9 Bài 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn