Bài tập Cacbon, Silic cơ bản, nâng cao có lời giải...
- Câu 1 : Công thức hoá học của thuỷ tinh là:
A. Na2O.CaO.6SiO2
B. CaO.6SiO2
C. Na2O.6SiO2
D. Na2O.CaO.2SiO2
- Câu 2 : Công thức hoá học của xi măng là:
A. 3CaO.SiO2
B. 2CaO.SiO2
C. 3CaO.Al2O3
D. Cả A,B,C đúng
- Câu 3 : Cho Mg lần lượt phản ứng với CO2; SO2 ở nhiệt độ cao thấy lần lượt tạo ra một chất rắn màu đen; màu vàng. Hai chất rắn đó lần lượt là:
A. MgO và S
B. Mg2C và MgSO3
C. C và MgSO3
- Câu 4 : SiO2 có thể tan trong dãy dung dịch chất nào sau đây :
A. HCl, muối ăn
B. HF, NaOH đặc
C. NaOH đặc, HCl
D. HF, xôđa
- Câu 5 : Khi nung X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(OH)3 và FeO trong không khí đến khối lượng không đổi thì được chất rắn là
A. Fe2O3 và FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O3 và Fe3O4
- Câu 6 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A. NaHCO3 NaOH + CO2
B. NH4NO2 N2 + 2H2O
C. 2KNO3à 2KNO2 + O2
D. NH4Cl à NH3 + HCl
- Câu 7 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgCO3 ; Al2O3 ; Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao được chất rắn Y là :
A. Al; Fe; Cu; MgO
B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3
C. Al; Fe; Cu; MgCO3
D. Al2O3; Fe; Cu; MgO
- Câu 8 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 10 : Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 11 : Cho CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 ; MgO ; CuO và Al2O3 nung nóng thấy khối lượng X giảm 20% và thu được chất rắn Y . Cho Y qua dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ còn lại phần không tan Z có khối lượng bằng 80% khối lượng của Y . Tìm phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X
A. 24%
B. 64%
C. 16%
D. 20%
- Câu 12 : Nhiệt phân hoàn toàn 100g mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktC. Tìm hàm lượng phần trăm của đá vôi
A. 53,62%
B. 81,37%
C. 90,94%
D. 95,67%
- Câu 13 : Cho 14,2g X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm chính IIA thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau phản ứng với dung dịch HCl dư được 3,36lít CO2 đktc . Tìm 2 kim loại đó
A. Mg và Ca
B. Ba và Sr
C. Ca và Sr
D. Be và Mg
- Câu 14 : Cho 0,5 mol CO qua oxit kim loại M ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí X có dX/H2=17,2 và 11,2 gam kim loại M. Tìm oxit kim loại đó
A. CuO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Fe3O4
- Câu 15 : Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12lít CO2 đktc . Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m
A. 10g
B. 7,5g
C. 5g
D. 15g
- Câu 16 : Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
- Câu 17 : Cho 200ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 0,25M vào 240ml HCl 1M được a lít khí đktc . Tìm a
A. 3,584lít
B. 2,24lít
C. 5,04lít
D. 3,36lít
- Câu 18 : Hấp thụ hết 0,448lít CO2 đktc bởi 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM được 1,97g kết tủa. Tìm a :
A. 0,15M
B. 0,125M
C. 0,05M
D. 0,075M
- Câu 19 : Cho 5,6 lít CO đktc qua ống sứ đựng m gam FexOy đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam Fe. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 18,8 . Tìm oxit của Fe và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng
A. Fe3O4 và 60%
B. Fe2O3 và 60%
C. FeO và 60%
D. Fe2O3 và 40%
- Câu 20 : Cho 4,48lít CO đktc đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g một oxit của Fe đến phản ứng hoàn toàn . Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 20 . Tìm oxit của Fe và % thể tích CO2 trong hỗn hợp sau phản ứng
A. Fe3O4 và 75%
B. Fe2O3 và 65%
C. FeO và 75%
D. Fe2O3 và 75%
- Câu 21 : Cho từ từ 200ml dung dịch HCl aM vào dung dịch chứa 0,15mol Na2CO3 và 0,1mol NaHCO3 được b lít khí CO2 đktc và dung dịch X .Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X được 20gam kết tủa . Giá trị của a và b lần lượt là
A. 2M và 1,12 lít
B. 1M và 2,24 lít
C. 1,5M và 1,12 lít
D. 1M và 1,12 lít
- Câu 22 : Cho CO đi qua 16gam Fe2O3 nung nóng thấy còn lại 13,6g chất rắn . Cho toàn bộ lượng chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư tạo ra V lít SO2 đktc là sản phẩm khử duy nhất. Số mol H2SO4 đã phản ứng và giá trị của V lần lượt là
A. 0,25mol và 3,36lít
B. 0,45mol và 3,36lít
C. 0,45mol và 2,24lít
D. 0,30mol và 3,36lít
- Câu 23 : Nung 99,9g X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 68,9g chất rắn . Nếu cho 99,9g X vào dung dịch HCl dư thì thu được tối đa V lít CO2 đktc . Tìm V
A. 23,52 lít
B. 19,04 lít
C. 25,76 lít
D. 14,56 lít
- Câu 24 : Dẫn từ từ V lít khí CO đktc qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp CuO ; Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được khí X . Cho toàn bộ X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì được 4 gam kết tủa . Tìm V
A. 1,12 lít
B. 0,896 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
- Câu 25 : Cho V lít khí đktc gồm CO và H2 phản ứng với lượng dư hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 nung nóng . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 0,32g . Tìm V
A. 0,112 lít
B. 0,56 lít
C. 0,448 lít
D. 0,224 lít
- Câu 26 : Khử hoàn toàn 44,2 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 33,8 gam hỗn hợp Y gồm 3 kim loại. Cho Y tác dụng với dd HNO3 thu được dd chứa m gam muối( không chứa NH4NO3), giá trị của m là
A. 74,1 g
B. 114,4 g
C. 53,95 g
D. 195 g
- Câu 27 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%
C. 28,57%
D. 18,42%
- Câu 28 : Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc . Tính độ tinh khiết của quặng trên
A. 84%
B. 50%
C. 40%
D. 92%
D. 92%
- Câu 29 : Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X ; Y thì đều tạo số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng . Đốt Y thấy ngọn lửa màu vàng . X và Y lần lượt là
A. KMnO4 và NaNO3
B. NaNO3 và KNO3
C. CaCO3 và NaNO3
D. Cu(NO3)2 và NaNO3
- Câu 30 : Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của A . Tìm % khối lượng của mỗi chất trong A
A. 55% và 45%
B. 40% và 60%
C. 70% và 30%
D. 65% và 35%
- Câu 31 : Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc . Tìm phần trăm khối lượng của NaHCO3trong X
A. 16,02%
B. 17,36%
C. 18,00%
D. 14,52%
- Câu 32 : Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 74,92%
B. 72,06%
C. 27,94%
D. 62,76%
- Câu 33 : Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
B. Trong công nghiệp, photpho sản xuất bằng cách nung quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon
D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
- Câu 34 : Quặng đôlômit có tạp chất chỉ là SiO2. Nung 25g quặng này cho tới phản ứng hoàn toàn thì thu được 14g bột . Hàm lượng phần trăm tạp chất trong quặng này là
A. 6%
B. 10%
C. 8%
D. 12%
- Câu 35 : Trong phòng thí nghiệm thí khí CO2 được điều chế bằng phương trình phản ứng
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ