Bài tập Chuyển động thẳng biến đổi đều cơ bản, nân...
- Câu 1 : Một ô tô chuyển động thảng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 5 s. Quãng đường mà ô tô đã đi được là
A.100 m
B. 50 m
C. 25 m
D. 200 m
- Câu 2 : Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là
A. 1 m/s2
B. – 1 m/s2
C. – 2 m/s2
D. 5 m/s2
- Câu 3 : Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục Ox từ vận tốc -20m/s chậm dần đều tới khi dừng hẳn trong khoảng thời gian 5s. Gia tốc chất điểm là.
A. 2,5 m/s2
B. 4 m/s2
C. - 4 m/s2
D. - 2 m/s2
- Câu 4 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình, t tính theo giây. Tốc độ trung bình của chất điểm trong 5 s đầu là
A. 8 m/s.
B. 7,6 m/s.
C. 6,4 m/s.
D. 5,8 m/s.
- Câu 5 : Tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 60 km/h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 450 m thì vận tốc của tàu chỉ còn 15 km/h. Quãng đường tàu còn đi thêm được đến khi dừng hẳn là
A. 60 m.
B. 45 m.
C. 15 m
D. 30 m.
- Câu 6 : Một vật chuyển động biến đổi đều, đi được 10m trong 5 s đầu và 10 m nữa trong 3s tiếp theo. Quãng đường vật sẽ đi được trong 2 s tiếp theo nữa là
A. 8,3 m.
B. 9,3 m
C. 10,3 m.
D. 11,3 m.
- Câu 7 : vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong giây đầu là 10m. Quãng đường vật đi được trong giây tiếp theo là:
A. 10 m.
B. 20 m
C. 30 m
D. 40 m.
- Câu 8 : Một ô tô chuyển động chậm dần đều, trong 2 giây cuối trước khi dừng hẳn ô tô đi được 2 m. Gia tốc của ô tô là
A. – 1 m/s2
B. – 2 m/s2
C. – 0,5 m/s2
D. – 0,25 m/s2
- Câu 9 : Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Quãng đường vật đi được trong 5 s đầu, 5 s tiếp theo và 5 s tiếp theo nữa tương ứng là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một vật chuyển động trên một đường thẳng với gia tốc 1 m/s2. Nếu vận tốc tốc của vật sau 10 s từ lúc vật bắt đầu chuyển động là 5 m/s, thì quãng đường vật đi được trong thời gian này là
A. 12,5 m
B. 25 m
C. 50 m
D. 100 m
- Câu 11 : Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn Ox có gốc tại vị trí lúc đầu của vật, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cùng một lúc ở hai điểm cách nhau 300 m, có hai ô tô đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A có tốc độ ban đầu là 10 m/s, xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 20 m/s. Biết xe đi từ A chuyển động nhanh dần đều, xe đi từ B chuyển động chậm dần đều và hai xe chuyển động với gia tốc có cùng độ lớn 2 m/s2
A. 100m
B. 150m
C. 200m
D. 400m
- Câu 13 : Một xe buýt bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2 thì phía sau cách xe một khoảng 48 m, một người đi xe máy với vận tốc không đổi 10 m/s cúng bắt đầu xuất phát đuổi theo cùng hướng chuyển động của xe buýt. Thời gian nhỏ nhất để người đi xe máy có thẻ bắt kịp xe buýt là
A. 4,8 s
B. 8 s
C. 12 s.
D. 16 s.
- Câu 14 : Hai chất điểm lúc đầu ở A và B cách nhau 40 m đồng thời chuyển động theo hướng từ A đến B. Biết chất đểm chuyển động từ A chuyển động với vận tốc không đổi bằng 10 m/s, chất điểm chuyện động từ B chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Khoảng cách ngắn nhất giữa A và B là:
A. 20m
B. 15m
C. 25m
D. 30m
- Câu 15 : Một người đứng cách xe buýt 50 m. Khi xe bắt đầu chuyển động với gia tốc 1 m/s2 thì người đó cũng bắt đầu đuổi theo xe. Biết vận tốc chạy của người không đổi và bằng v và coi chuyển động của người và xe buýt trên cùng một đường thẳng. Giá trị nhỏ nhất của v để người đó có thể bắt kịp xe buýt là
A. 5 m/s
B. 8 m/s
C. 10 m/s
D. 12 m/s
- Câu 16 : Ô tô A đang chuyển động trên một đường thẳng với tốc độ không đổi bằng 60 km/h. Phía sau xe A là ô tô B đang chuyển động với vận tốc 70 km/h. Khi khoảng cách giữa hai xe là 2,5 km thì xe B giảm tốc độ, chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 20 km/h2. Thời gian để xe B bắt kịp xe A là:
A. 1h
B. 1/2h
C. 1/4h
D. 1/8h
- Câu 17 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một tàu hỏa đang chuyển động thẳng có dạng như hình bên. Thời điểm t = 0 là lúc tàu đi qua sân ga. Vận tốc của tàu sau khi rời sân ga được 80 m là
A. 4 m/s
B. 6 m/s.
C. 8 m/s.
D. 10 m/s.
- Câu 18 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình dưới.
A. 200 m
B. 250 m
C. 300 m
D. 350 m
- Câu 19 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình bên. Tỉ số về độ lớn gia tốc của vật trong thời gian OA và AB là:
A. 1
B. 1/2
C. 1/3
D. 3
- Câu 20 : Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên.
A. 5 m/s2
B. 10 m/s2
C. 20 m/s2
D. 15 m/s2
- Câu 21 : Hình bên là đồ thị vận tốc – thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng, xuất phát từ cùng một vị trí, gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động. Nhận xét sai là
A. Hai vật cùng chuyển động nhanh dần
B. Vật 1 bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ
C. Vật 2 chuyển động với gia tốc lớn hơn vật 1
D. Ở thời điểm t0, vật 1 ở phía sau vật 2
- Câu 22 : Đồ thị vận tốc – thời gian của hai xe A và B chuyển động cùng chiều dọc theo một đường thẳng được thể hiện như ở hình bên. Gốc thời gian t = 0 được chọn khi hai xe ở cùng một vị trí. Từ thời điểm t = 0, hai xe đi được quãng đường bằng nhau sau khoảng thời gian
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 23 : Một chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều khi
A. Gia tốc < 0.
B. Vận tốc giảm dần.
C. Vận tốc và gia tốc trái dấu.
D. Vận tốc < 0.
- Câu 24 : Chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc
B. Gia tốc là đại lượng không đổi.
C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
- Câu 25 : Số chỉ của tốc kế trên xe máy cho biết
A. Tốc độ trung bình của xe.
B. Tốc độ tức thời của xe.
C. Tốc độ lớn nhất của xe.
D. Sự thay đổi tốc độ của xe.
- Câu 26 : Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của một chuyển động nhanh dần đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: ,
A. 8s
B. 10s
C. 12s
D. 14s
- Câu 28 : Chất điểm chuyển động dọc theo Ox, với sự phụ thuộc tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: (m), với t tính theo giây. Vận tốc đầu của vật là
A. -3m/s
B. -5m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
- Câu 29 : Một vật chuyển động dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của tọa độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình:
A. 8m
B. 10m
C. 12m
D. 6m
- Câu 30 : Một tàu hỏa đang chuyển động với vận tốc 90km/h thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5 m/s2 đến khi tàu dừng lại. Quãng đường mà tàu hỏa đi là;
A. 225m
B. 312,5m
C. 450m
D. 625m
- Câu 31 : Khi bị hãm phanh, chiếc ô tô đang chuyển động với tốc độ 60km/h sẽ dừng lại sau khi đi thêm được 20m. Nếu ô tô này đang chuyển động với tốc độ 120 km/h thì quãng đường ô tô đi thêm được sẽ là
A. 20m
B. 40m
C. 60m
D. 80m
- Câu 32 : Một ô tô chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, đạt vận tốc 20m/s sau 10s. Gia tốc của xe là
A. 2 m/s2
B. 4 m/s2
C. 0,5 m/s2
D. 0,2 m/s2
- Câu 33 : Một chất điểm chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 0,1m/s2 trên một đường thẳng. Vận tốc đầu của chất điểm là 2m/s. Thời gian vật đi được 15m kể từ lúc xuất phát là
A. 10s
B. 20s
C. 25s
D. 40s
- Câu 34 : Một vật chuyển động chậm dần đều, trong 3s cuối trước khi dừng hẳn vật đi được 9m. Gia tốc của vật là
A. – 1 m/s2
B. – 2 m/s2
C. – 0,5 m/s2
D. – 1,5 m/s2
- Câu 35 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Trong 2s đầu vật chuyển động được 200m. Trong 4s tiếp theo vật chuyển động được 220m. Vận tốc của vật ngay sau giây thứ 7 là;
A. 5 m/s
B.10 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
- Câu 36 : Vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 4 vật đi được 7m. Quãng đường nó đi được trong giây thứ 8 là:
A. 64m
B. 35m
C. 14m
D. 15m
- Câu 37 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ điểm A đến điểm B. Vận tốc tại điểm A bằng vA, vận tốc tại điểm B là vB. Vận tốc của vật tại điểm C là trung điểm của AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 27,5 m/s trong thời gian 10s. Quãng đường vật đi được trong 10s tiếp theo là
A. 412,5 m
B. 137,5 m
C. 550 m
D. 275 m
- Câu 39 : Từ trạng thái nghỉ một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a trong 20s. Trong 10s đầu vật đi được quãng đường s1, trong 10s tiếp theo vật đi được quãng đường s2. Khi đó
A. s1 = s2
B. s2 = 2s1
C. s2 = 3s1
D. s2 = 4s1
- Câu 40 : Hai vật M và N xuất phát đồng thời từ điểm A, chuyển động thẳng, cùng hướng, không đổi chiều chuyển động và biến đổi đều với gia tốc khác nhau. Vận tốc đầu của M và N tương ứng bằng 15 m/s và 20 m/s. Khi m gặp N vận tốc của M là 30 m/s vận tốc của N khi đó bằng
A. 30 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 15 m/s
- Câu 41 : Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 10 m/s, chậm dần đều với gia tốc bằng 2 m/s2. Quãng đường mà chất điểm chuyển động trong giây thứ 5 bằng
A. 1 m
B. 19 m
C. 50 m
D. 75 m
- Câu 42 : Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều trong 4 giây đầu vật đi được 24m, trong 4 giây tiếp theo đi được 64m. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 1 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 2 m/s
- Câu 43 : Vật A chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a1. Sau đó 2 s vật B bắt đầu chuyển động cũng từ trạng thái nghỉ với gia tốc a2. Nếu quãng đường chúng đi được sau 5 s từ lúc vật A bắt đầu chuyển động là bằng nhau thì tỉ số a1:a2 bằng:
A. 5:9
B. 5:7
C. 9:5
D. 9:7
- Câu 44 : Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 trong 10 s, sau đó chuyển động với vận tốc không đổi trong 30 s và cuối cùng giảm vận tốc độ và gia tốc có độ lớn 4 m/s2 đến khi dừng hẳn. Quãng đường vật đi được là
A. 750 m
B. 800 m
C. 700 m
D. 850 m
- Câu 45 : Một chất điểm chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 5m/s, thẳng nhanh dần dều với gia tốc 2m/s2 trong thời gian 10 s. Quãng đường mà chất điểm đi được trong hai giây cuối là:
A. 24 m
B. 26 m
C. 36 m
D. 46 m
- Câu 46 : Một chiếc xe khách đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật giữa đường, phía trước cách xe anh ta 100m. Tuy nhiên, người lái xe này chỉ kịp hãm phanh sau khoảng thời gian từ lúc nhìn thấy chướng ngại vật. Nếu khi hãm phanh xe chuyển động chậm dần với gia tốc 4 m/s2 thì khoảng thời gian lớn nhất có thể để chiếc xe không va vào chướng ngại vật là:
A. 2,5 s
B. 5 s
C. 7,5 s
D. 1,5 s
- Câu 47 : Một xe buýt chạy với vận tốc không đổi bằng 5 m/s khi đi ngang qua một người đang đứng bên đường thì người đó cũng xuất phát đuổi theo sau xe buýt. Coi chuyển động của người và xe trên cùng một đường thẳng thì người đó phải chạy với gia tốc không đổi bằng bao nhiêu để có thể bắt kịp xe buýt sau khi chạy được 20m.
A. 1 m/s2
B. 2,5 m/s2
C. 5 m/s2
D. 10 m/s2
- Câu 48 : Chất điểm bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ, thẳng nhanh dần đều với một gia tốc có độ lớn không đổi. sau khoảng thời gian t0, chất điểm đột ngột chuyển động chậm dần đều với gia tốc có cùng độ lớn. Thời gian (tính từ thời điểm ban đầu) để chất điểm quay trở lại vị trí lúc đầu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Tại thời điểm ban đầu t = 0, từ một vị trí hai xe chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng. Xe thứ nhất chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, gia tốc a, xe thứ hai chuyển động với tốc độ không đổi v. Hai xe gặp nhau sau khoảng thời gian t bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Từ một vị trí, hai vật đồng thời xuất phát, vật thứ nhất chuyển động với vận tốc không đổi 4 m/s, vật thứ hai chuyển động với gia tốc 4 m/s2 .Biết hai vật chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng. Trước khi hai vật gặp nhau (không tìm vị trí ban đầu), khoảng cách lớn nhất giữa hai vật bằng
A. 100 m
B. 150 m
C. 200 m
D. 300 m
- Câu 51 : Một người đi xe đạp lên dốc chậm dần đều với tốc độ ban đầu 18 km/h, cùng lúc đó người khác cũng đi xe đạp xuống dốc nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 3,6 km/h. Độ lớn gia tốc của hai xe bằng nhau và bằng 0,2 m/s2 .Khoảng cách ban đầu giữa hai xe bằng 120m, vị trí hai xe gặp nhau cách người lên dốc
A. 40 m
B. 50 m
C. 60 m
D. 30 m
- Câu 52 : Một vật bắt đầu chuyển động với vận tốc 10 m/s và chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 5 m/s2, trên một đường thẳng. Quãng đường vật đi được sau 6 s là
A. 10 m
B. 80 m
C. 50 m
D. 150 m
- Câu 53 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động ở hình dưới.
A. 37,5 m
B. 32,5 m
C. 35 m
D. 40m
- Câu 54 : Từ sân ga A một tàu hỏa chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau đó tàu giữ nguyên vận tốc trước khi chuyển động chậm dần và dừng lại ở ga B. Tỉ lệ về thời gian ở 3 giai đoạn tàu chuyển động là 1:8:1 và vận tốc lớn nhất của tàu là 60 km/h .Tốc độ trung bình của tàu là
A. 48 km/h
B. 52 km/h
C. 54 km/h
D. 56 km/h
- Câu 55 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe tải và một chiếc xe khách chuyển động cùng chiều dọc theo một đường thẳng được thể hiện như ở hình dưới.
A. Quãng đường hai xe đã đi được là như nhau
B. Xe khách đã không di chuyển
C. Xe tải đã đi được quãng đường lớn hơn xe khách
D. Xe khách đã đi được quãng đường lớn hơn xe tải
- Câu 56 : Một vật chuyển động nhanh dần từ trạng thái nghỉ sau một khoảng thời gian nó đạt vận tốc 8 m/s . Ngay lập tức sau đó vận tốc của nó giảm dần xuống trạng thái nghỉ. Nếu tổng thời gian của chuyển động là 4 s thì quãng đường vật đã đi được là
A. 32 m
B. 16 m
C. 4 m
D. 2 m
- Câu 57 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật được thể hiện như hình vẽ. Gia tốc trong 3 giai đoạn OA, AB, BC tính theo đơn vị m/s2 tương ứng bằng
A. 1;0;-0,5
B. 1;0;0,5
C. 1;1;0,5
D. 1;0,5;0
- Câu 58 : Một vật chuyển động thẳng và không đổi chiều chuyển động. Đầu tiên vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 trong quãng đường s0; tiếp theo vật chuyển động trong quãng đường 2s0; và cuối cùng vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 5s0. Tỉ số giữa tốc độ trung bình vtb và vận tốc cực đại vmax của vật là
A. 2/5
B. 3/5
C. 4/7
D. 5/7
- Câu 59 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ, vận tốc của vật thay đổi theo thời gian theo quy luật v=4t (m/s), với t tính theo giây. Quãng đường vật đi được trong 3s đầu là:
A. 6m
B. 12m
C. 18m
D. 36m
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do