- Kiểm tra học kỳ II
- Câu 1 : Đối tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?
A Virut
B Nấm men
C Vi khuẩn
D Động vật nguyên sinh.
- Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?
A Có cấu tạo tế bào
B Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C Chứa riboxôm 70S
D Kích thước rất nhỏ.
- Câu 3 : Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?
A Glicôprôtêin
B Prôtêin
C Prôtêin và axit nuclêic
D Axit nuclêic
- Câu 4 : Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là
A Quang dị dưỡng
B Hóa dị dưỡng
C Hóa tự dưỡng
D Quang tự dưỡng
- Câu 5 : Cho các thông tin sau:1.Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.2.Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.3.Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.4.Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmon ...)Có bao nhiêu thông tin thuộc về nuôi cấy không liên tục?
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 6 : Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:1. Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.2. Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.3. Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao.4. Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa.Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 7 : Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?
A Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.
B Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.
C Virut trần là virut không có vỏ capsit.
D Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).
- Câu 8 : Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng:
A làm cho thức ăn ngon hơn
B tiêu diệt được vi sinh vật
C kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật
D thanh trùng vi sinh vật
- Câu 9 : Tách lõi axit nuclêic của virut chủng A và chủng B, rồi lắp axit nucleic của chủng B với protein của chủng A được vi rút lai, đem nhiễm vào cây thuốc lá thấy xuất hiện vết đốm, phân lập vi rút trong vết đốm thấy protein trong vỏ capsit là của
A Chủng A
B Chủng B
C Cả chủng A và B
D Chủng vi rút lai
- Câu 10 : Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?
A Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.
B Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.
C Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.
D Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.
- Câu 11 : Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đường sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục?(trục tung: log số lượng tế bào; trục hoành: thời gian nuôi cấy)
A Đồ thị 2
B Đồ thị 4
C Đồ thị 1
D Đồ thị 3
- Câu 12 : Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?
A Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.
B Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
C Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.
D Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.
- Câu 13 : Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?
A Lên men
B Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
C Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
D Hô hấp kị khí
- Câu 14 : Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước, muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân chính nào?
A Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.
B Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.
C Có nước nên chuyển hóa được các chất.
D Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.
- Câu 15 : Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?
A Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.
B Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.
C Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.
D Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.
- Câu 16 : Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không nhiễm HIV)?
A Giai đoạn sơ nhiễm
B Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
C Giai đoạn không triệu chứng.
D Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.
- Câu 17 : Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để thanh trùng nước máy hoặc nước các bể bơi?
A Iốt
B Phenol
C Clo
D Phoocmandehit
- Câu 18 : Phân tích axit nuclêic của một virut thấy tỉ lệ các loại nuclêotit như sau: A = 20%, X = 20%, T= 25%. Axit nucleic này là:
A ADN mạch đơn
B ADN mạch kép
C ARN mạch đơn
D ARN mạch kép.
- Câu 19 : Hai chủng vi khuẩn Lactobacillus arabinosus, chủng 1 nguyên dưỡng với axit folic nhưng khuyết dưỡng với pheninalanin, còn chủng 2 thì ngược lại.Nếu môi trường có đầy đủ chất dinh dưỡng nhưng chỉ có pheninalanin và không có axit folic thì có thể dùng môi trường này nuôi cấy chủng vi khuẩn nào?
A Cả 2 chủng trên đều được
B Cả 2 chủng trên đều không được
C Chủng 1
D Chủng 2
- Câu 20 : Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (cho biết hàm lượng các chất đo bằngđơn vị g/l)?1. NaNO3 – 9, K2HPO4 – 4, MgSO4 – 1,5, KCl – 1,5, FeSO4 – 0,2, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5 – 6.2. Cao thịt bò – 10, K2HPO4 – 3, NaCl – 3, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7.3. Nước luộc khoai tây, cao thịt bò 10g, nước 1 lít, pH = 6,8 – 7.4. (NH4)3PO4 – 1,5, K2HPO4 – 1, MgSO4 – 0,2, CaCl2 – 0,1, NaCl – 5, nước 1 lít.
A (2), (3)
B (1), (2), (3).
C chỉ (2).
D (1), (4).
- Câu 21 : Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?
A Nấm mốc
B Vi khuẩn
C Động vật nguyên sinh
D Nấm men
- Câu 22 : Cho những đặc điểm sau đây1. Kích thước rất nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.2. Sinh trưởng nhanh, chuyển hóa nhanh. 3. Thích nghi chậm, ít xảy ra biến dị.4. Phân bố rộng trong tự nhiên. 5. Chỉ thuộc giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh.Có bao nhiêu đặc điểm đúng với vi sinh vật?
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 23 : Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?
A Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
B Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.
C Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.
D Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.
- Câu 24 : Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là:
A Vi khuẩn lactic.
B Nấm mốc.
C Động vật nguyên sinh
D Nấm men.
- Câu 25 : Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha nào?
A Pha tiềm phát
B Pha lũy thừa
C Pha cân bằng
D pha suy vong
- Câu 26 : Quần thể E. coli ban đầu có 106 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E. coli của quần thể là 8.106 tế bào. Thời gian thế hệ của E. coli là:
A 20 phút
B 10 phút
C 8 phút
D 30 phút
- Câu 27 : Cho các sản phẩm sau đây:1. Tương 2. Nước mắm 3. Mạch nha4. Chao 5. Giấm 6. Mắm tômCó bao nhiêu sản phẩm là ứng dụng quá trình phân giải prôtêin của vi sinh vật?
A 4
B 2
C 3
D 5
- Câu 28 : Trong các con đường tiếp xúc giữa người nhiễm HIV và người khỏe mạnh dưới đây:1. Muỗi đốt người nhiễm HIV sau đó đốt người khỏe mạnh.2. Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi. 3. Dùng chung kim tiêm4. Quan hệ tình dục không an toàn 5. Bắt tay 6. Hắt hơiCó bao nhiêu con đường không làm lây nhiễm HIV?
A 3
B 1
C 2
D 4
- Câu 29 : Khi cho pênixilin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn vào môi trường nuôi cấy thì pha nào sẽ không bị ảnh hưởng?
A Pha cân bằng
B Pha lũy thừa
C Pha suy vong
D Pha tiềm phát
- Câu 30 : Nhận định về thời gian thế hệ của vi sinh vật, có các ý kiến sau:1) ổn định trong các pha của nuôi cấy không liên tục.2) phản ánh tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.3) khác nhau tùy loài vi sinh vật.4) phụ thuộc vào điều kiện nuôi cấy thuận lợi hay bất lợi.Có bao nhiêu ý kiến trên là đúng?
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 31 : Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình
A chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.
B chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
C chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
D chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.
- Câu 32 : Cho các chất sau:1. Vitamin 2. Glucozơ 3. Protein4. Iốt 5. Chất kháng sinh 6. Axit aminNhững chất có thể là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là:
A 1,5
B 1, 6
C 1,2,6
D 1, 5, 6
- Câu 33 : Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A Vi khuẩn lam
B Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C Tảo đơn bào.
D Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
- Câu 34 : Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A Các hợp chất phenol
B Ôxi già
C Cồn 70o, iot
D Các chất kháng sinh
- Câu 35 : Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?
A Xà phòng
B Cồn 700
C Chất kháng sinh
D Phoocmanđehit 2%
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin