100 câu trắc nghiệm Sự điện li nâng cao !!
- Câu 1 : So sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M sau: HNO3, Na2CO3, K3PO4, Al2(SO4)3?
A. HNO3< Na2CO3<K3PO4<Al2(SO4)3
B. K3PO4<Al2(SO4)3< HNO3< Na2CO3
C. Na2CO3<K3PO4< HNO3<Al2(SO4)3
D. HNO3< Na2CO3<Al2(SO4)3<K3PO4
- Câu 2 : Thêm từ từ từng giọt dung dịch axit sunfuric vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi thế nào ?
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
- Câu 3 : Có 4 dung dịch (đều có nồng độ mol 0,1 mol/l). Mỗi dung dịch có chứa một trong 4 chất tan sau: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau đây?
A. NaCl < C2H5OH<CH3COOH<K2SO4
B. C2H5OH< CH3COOH<K2SO4< NaCl
C. CH3COOH<K2SO4< NaCl < C2H5OH
D. C2H5OH<CH3COOH< NaCl < K2SO4
- Câu 4 : Hòa tan 50 gam tinh thể đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước được 200ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion trong A?
A. [Cu2+] = [SO42-] = 1.5625M
B. [Cu2+] = [SO42-] = 1M
C. [Cu2+] = [SO42-] = 2M
D. [Cu2+] = [SO42-] = 3,125M
- Câu 5 : Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?
A. 0,65
B. 0,75
C. 0,5
D.1,5
- Câu 6 : Trộn lẫn 117ml dung dịch có chứa 2,84 gam Na2SO4 và 212ml dung dịch có chứa 29,25g NaCl và 171ml H2O. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch thu được là:
A. 1,4M
B. 1,6M
C. 1,08M
D. 2,0M
- Câu 7 : Tính nồng độ mol NO3- trong dung dịch HNO3 10% (D=1,054 g/ml)
A. 1,50M
B. 1,67M
C. 1,80M
D. 2,00M
- Câu 8 : Tính nồng độ H+ trong dung dịch thu được khi hòa tan 8 gam SO3 vào 200ml nước?
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M
D. 1,2M
- Câu 9 : Trong một dung dịch CH3COOH người ta xác định được nồng độ H+ bằng 3,0.10-3M và nồng độ CH3COOH bằng 3,93.10-1M. Nồng độ mol ban đầu của CH3COOH là:
A. 0,390M
B. 0,393M
C. 0,396M
D. 0,399M
- Câu 10 : Trong 2 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 12,522.1021 phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit CH3COOH phân li thành ion là:
A. 0,99%
B. 1,98%
C. 2,96%
D. 3,95%
- Câu 11 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-,NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
- Câu 12 : Có 4 dung dịch riêng biệt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong dãy sau: Na+, Pb2+, Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3-, SO42-, CO32-. Xác định thành phần của từng dung dịch.
A. BaCl2, Pb(NO3)2, MgSO4, Na2CO3
B. BaCO3, Pb(NO3)2, MgSO4, NaCl
C. Ba(NO3)2, PbCl2, MgSO4, Na2CO3
D. BaCl2, PbSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3
- Câu 13 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch KOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu 14 : Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl
B. NaHCO3, Zn(OH)2, NaHS
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH
- Câu 15 : Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của nước) có chứa tất cả bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl3, Cr(NO3)3, K2CO3, AlCl3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 17 : Cho dãy các chất: Al, Zn, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, NH4HCO3, NaCl, Na2S. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 18 : Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l là:
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
- Câu 19 : Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M được dung dịch A. Tính pH dung dịch A?
A. 13,813
B. 13,74
C. 13,875
D. 13,824
- Câu 20 : Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) và 11,4 gam [Cu(NH3)4]SO4 vào nước để thu được 500ml dung dịch. Tính nồng độ mol của SO42- ?
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
- Câu 21 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Chắc chắn phải có dung dịch nào dưới đây?
A. NaNO3
B. Mg(NO3)2
C. Ba(NO3)2
D. Pb(NO3)2
- Câu 22 : Dung dịch X chứa các ion: Na+, NH4+, CO32-, PO43-, NO3-, SO42-. Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ được nhiều anion nhất?
A. Ba(NO3)2
B. MgCl2
C. BaCl2
D. NaOH
- Câu 23 : Trong số các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
- Câu 24 : Trong dung dịch có chứa các cation: K+, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một anion. Đó là anion nào sau đây?
A. NO3-
B. Cl-
C. CO32-
D. OH-
- Câu 25 : Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag(3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), Fe(NO3)2 (10). Axit HCl không tác dụng được với chất số:
A. (3), (10)
B. (3), (6)
C. (5), (6)
D. (1), (2)
- Câu 26 : Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp cation: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+. Số cation có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
- Câu 27 : Cho Ba(dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số chất kết tủa khác nhau thu được là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 28 : Cho các cặp dung dịch sau:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 29 : Dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại bỏ được nhiều ion ra khỏi dung dịch (mà không đưa thêm ion mới vào) có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd K2CO3
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd Na2CO3
- Câu 30 : Cho 3.1023 phân tử một hợp chất có chứa ion Cl- hòa tan hoàn toàn trong nước phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch AgNO3 1M. Hợp chất ion đó là:
A. NaCl
B. AlCl3
C. ZnCl2
D. MgCl2
- Câu 31 : Tổng nồng độ các ion trong dung dịch Al2(SO4)3 25% (D=1,368 g/ml) là:
A. 5M
B. 3M
C. 4M
D. 6M
- Câu 32 : Sục từ từ 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(oh)2 0,1M thì lượng kết tủa thu được là
A. 0 gam.
B. 5 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
- Câu 33 : Cho Ba vào các dung dịch sau: X1= NaHCO3, X2= CuSO4, X3= (NH4)2CO3, X4= NaNO3, X5= MgCl2, X6= KCl. Với những dung dịch nào thì không tạo thành kết tủa?
A.X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
- Câu 34 : Cho một mẫu hợp kim Na - Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2so4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
- Câu 35 : Cho dãy các ion sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 36 : Cho các phản ứng sau:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 37 : X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo thành kết tủa. X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
- Câu 38 : Cho 270ml dung dịch Ba(oh)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl- và đun nóng nhẹ (giả sử H2o bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(Oh)2 sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam ?
A. 4,215 gam.
B. 5,296 gam.
C. 6,761 gam.
D. 7,015 gam.
- Câu 39 : Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,25 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Một trong 2 dung dịch trên chứa các ion nào dưới đây?
A. K+, Mg2+, SO42-, Cl-
B. K+, NH4+, CO32-, Cl-
C. NH4+, H+, NO3-, SO42-
D. Mg2+, H+, SO42-, Cl-
- Câu 40 : Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl-, y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2
B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4
D. AlCl3, Fe2(SO4)3
- Câu 41 : Dung dịch X gồm 6 ion: 0,15 mol Na+, 0,10 mol Ba2+, 0,05 mol Al3+, Cl-, Br- và I-. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch AgNO3 đã sử dụng là:
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 250 ml
D. 500 ml
- Câu 42 : Dung dịch X chứa 0,2 mol Ag+, x mol Cu2+, 0,3 mol K+ và 0,7 mol NO3-. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 55,1
B. 41,3
C. 56,7
D. 59,9
- Câu 43 : Một dung dịch X có chứa a mol NH4+, b mol Ba2+ và c mol Cl-. Nhỏ dung dịch Na2SO4 đến dư vào dung dịch X thu được 34,95 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa a và c là:
A. c - a = 0,3
B. a = c
C. a - c = 0,3
D. a + c = 0,3
- Câu 44 : Dung dịch A gồm 5 ion: Mg2+, Ca2+, Ba2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng.
A. 150ml.
B. 300ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
- Câu 45 : Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 200
B. 333,3
C. 600
D. 1000
- Câu 46 : Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
A. I, II, VI
B. III, IV, V, VI
C. IV, V, VI
D. III, IV, VI
- Câu 47 : Trộn dung dịch chứa Ba2+, OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 gam
B. 5,91 gam
C. 7,88 gam
D. 1,71 gam
- Câu 48 : Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-; a mol OH- và b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 2,52 gam
D. 5,04 gam
- Câu 49 : Có 100ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32-, SO42-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:
A. 24,9
B. 44,4
C. 49,8
D. 34,2
- Câu 50 : Để kết tủa hoàn toàn hiđroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuCl2 cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng tối đa là:
A.15,2 gam
B. 31,3 gam
C.16,0 gam
D. 39,3 gam
- Câu 51 : Dung dịch X có chứa Ba2+ (x mol), H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol) và NO3- (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất thấy tiêu tốn V lít. Giá trị của V là:
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,5
- Câu 52 : Chia dung dịch Z chứa các ion: Na+, NH4+, SO42-, CO32- thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4ml khí Y ở 13,50C và 1atm. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2ml khí ở 13,5oC và 1atm. Tổng khối lượng muối trong Z là:
A. 1,19 gam
B. 9,52 gam
C. 4,76gam
D. 2,38 gam
- Câu 53 : Có 500ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO3-, Cl- và Ba2+. Lấy 100ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3; kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là m gam. Giá trị của m gần nhất với:
A. 23,8
B. 14,2
C. 11,9
D. 10,1
- Câu 54 : Hòa tan 4,53 gam một muối kép X có thành phần: Al3+, NH4+, SO42- và H2O kết tinh vào nước cho đủ 100ml dung dịch Y
A. Al.NH4(SO4)2.12H2O
B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O
C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O
D. Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.12H2O
- Câu 55 : Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,875
B. 7,020
C. 7,705
D. 7,190
- Câu 56 : Có 500ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X.
A. 14,9 gam
B. 11,9 gam
C. 86,2 gam
D. 119 gam
- Câu 57 : Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì chỉ có 6,72 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M
B. 1M và 1M
C. 1M và 2M
D. 2M và 2M
- Câu 58 : Dung dịch X có chứa các ion: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250ml dung dịch X cần 50ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của Cu2+ là:
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M
- Câu 59 : Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42−, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
A. 3,73 gam
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam
- Câu 60 : Dung dịch X có chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của Cl- là 0,07 mol. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 8,79
B. 8,625
C. 6,865
D. 6,645
- Câu 61 : Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 4,128
B. 2,568
C. 1,560
D. 5,064
- Câu 62 : Cho 42,75 gam Ba(OH)2 vào 400ml dung dịch MgSO4 0,5M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 46,6 gam
B. 11,6 gam
C. 58,2 gam
D. 58,25 gam
- Câu 63 : Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Cho 128,25 gam Ba(OH)2 vào 200ml dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 27,58 gam
B. 79,03 gam
C. 35,46 gam
D. 45,08 gam
- Câu 64 : Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 29,55
B. 19,70
C. 39,40
D. 35,46
- Câu 65 : Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là:
A. 400
B. 420
C. 440
D. 450
- Câu 66 : Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng:
A. 6,11 gam
B. 3,055 gam
C. 5,35 gam
D. 9,165 gam
- Câu 67 : Pha loãng 400ml dung dịch HCl bằng 500ml nước thu được dung dịch có pH=1. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch HCl?
A. 0,25M
B. 0,225M
C. 0,215M
D. 0,235M
- Câu 68 : Pha loãng 500ml dung dịch H2SO4 bằng 2,5 lít nước thu được dung dịch có pH=3. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch H2SO4?
A. 3.10-3M
B. 5.10-3 M
C. 0,215M
D. 0,235M
- Câu 69 : Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 bằng 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH=13. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch Ba(OH)2?
A. 0,375M
B. 0,325M
C. 0,300M
D. 0,425M
- Câu 70 : Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 có pH = 3 vào 200ml dung dịch HNO3 0,04M để thu được dung dịch có pH = 2,5?
A. 3,407 lít
B. 4,407 lít
C. 2,407 lít
D. 2,050 lít
- Câu 71 : Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH có pH =13 vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,0015M để thu được dung dịch có pH =12?
A. 7/500 lít
B. 7/300 lít
C. 7/100 lít
D. 7/200 lít
- Câu 72 : Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
A. 8
B. 14
C. 12
D. 13
- Câu 73 : Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,15M vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm hai bazo NaOH 0,1M + Ba(OH)2 0,075M để thu được dung dịch có pH=2?
A. 13/70 lít
B. 15/70 lít
C. 0,65 lít
D. 1 lít
- Câu 74 : Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 9?
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
- Câu 75 : Trộn 100ml dung dịch KOH 0,3M với 100ml dung dịch HNO3 có pH=1 thu được 200ml dung dịch A. pH của dung dịch A bằng:
A. 0,7
B. 1,0
C. 13,0
D. 13,3
- Câu 76 : Có 2ml dung dịch axit HCl có pH=1. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH=4?
A. 1998ml
B. 1999ml
C. 2000ml
D. 2001ml
- Câu 77 : Hòa tan một lượng kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch Y giải phóng 0,45 gam khí. Pha dung dịch Y thành V lít dung dịch Z có pH=13. V có giá trị là:
A. 1,5 lít
B. 3,0 lít
C. 4,5 lít
D. 6,0 lít
- Câu 78 : Trộn 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM với 300ml dung dịch H2SO4 có pH=1 thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH=2. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,125M và 5,825 gam
B. 0,1 M và 4,66 gam
C. 0,0625M và 2,9125 gam
D. 0,125M và 3,495 gam
- Câu 79 : Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,02M với V2 lít dung dịch NaOH 0,035M thu được V1+ V2 lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V1/V2 :
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 1
- Câu 80 : Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là:
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
- Câu 81 : Dung dịch A gồm HCl 0,2M ; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M, Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH=13?
A. 11:9
B. 9:11
C. 101:99
D. 99:101
- Câu 82 : Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/lít. Giá trị pH tương ứng của dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là ( giả thiết cứ 100 phân tử 2 dung CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x-2
D. y = x+2
- Câu 83 : Tính pH của dung dịch tạo thành khi trộn 150ml dung dịch HNO3 2M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M ?
A. 0,097
B. 1,0
C. 1,13
D. 2,0
- Câu 84 : Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 85 : Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-; a mol OH- và b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 2,52 gam
D. 5,04 gam
- Câu 86 : Nhỏ 30ml dung dịch NaOH 2M vào 20ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l). Để trung hòa NaOH dư cần 30ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác, trộn 10ml dung dịch HCl C1 với 20ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa là 20ml. Giá trị C1 và C2 là:
A. 1,0 và 0,5
B. 0,5 và 1,0
C. 0,5 và 1,5
D. 1,0 và 1,0
- Câu 87 : Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/lít. Để trung hòa 20ml dung dịch X cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, lấy 20ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 1,0 và 0,5
B. 0,5 và 1,7
C. 1,0 và 1,5
D. 2,0 và 1,0
- Câu 88 : Trộn 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M với 100ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,3M và KOH 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?
A. tím chuyển sang đỏ
B. quỳ tím chuyển sang xanh
C. quỳ tím không chuyển màu
D. quỳ tím mất màu
- Câu 89 : Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?
A. Cho 50ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50ml dung dịch KHSO4 2M phản ứng với 100ml dd NH3 1M
C. Cho 50ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100ml dd KOH 1M
D. Cho 50ml dd H2SO4 1M phản ứng hết với 150ml dd Na2CO3 1M
- Câu 90 : Lấy 240ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
A. 11,160
B. 17,688
C. 17,640
D. 24,288
- Câu 91 : Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 5,06
B. 3,30
C. 4,08
D. 4,86
- Câu 92 : Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X thu được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,2M
B. 0,2M; 0,6M
C. 0,2M; 0,4M
D. 0,2M; 0,5M
- Câu 93 : Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 16 g
B. 8 g
C. 7,2 g
D. 12,5 g
- Câu 94 : Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
- Câu 95 : Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol và 0,001 mol . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
- Câu 96 : Dung dịch A chứa các ion Cu2+, Fe3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan. Tính nồng độ mol các ion Cu2+, Fe3+, Cl-
A. 2M; 1M; 7M
B. 2M; 1M; 0,7M
C. 0,2M; 0,1M; 7M
D. 0,2M; 0,1M; 0,7M
- Câu 97 : Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (ddA), dung dịch HCl có pH=1 (dd B). Trộn 2,75 lít A với 2,25 lít dd B.
A. 0,0225M; 5.10-3M
B. 0,1125M; 0,025M
C. 0,02M; 5.10-3M
D. 0,1125M; 0,02M
- Câu 98 : Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tính m và x.
A. 0,06M và 5,825 gam
B. 0,01 M và 4,66 gam
C. 0,06M và 0,5825 gam
D. 0,0125M và 3,495 gam
- Câu 99 : Cho 200ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là:
A. 39,225 gam
B. 35,225 gam
C. 41,225 gam
D. 10,1 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ