công thức phân tử hợp chất hữu cơ
-   Câu 1 :  Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) cho ta biết:              A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đều sai. 
-   Câu 2 :  Công thức phân tử (CTPT) không cho ta biết:              A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Tỉ lệ giữa các nguyên tử nguyên tố. C Hàm lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất. D Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. 
-   Câu 3 :  Công thức cấu tạo (CTCT) cho ta biết:  A Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất. C Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D Tất cả đáp án trên. 
-   Câu 4 :  Theo thuyết cấu tạo, nguyên tử cacbon (C) có hoá trị:  A 2. B 4. C 6. D 8. 
-   Câu 5 :  Công thức đơn giản nhất của công thức phân tử C2H6O là:  A CH3O. B C2H6O. C CH3. D C2H6. 
-   Câu 6 :  Công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là:  A CH3 – O – CH3. B CH2 = C = O. C CH3 – CH3 – O. D CH2 = O = CH2. 
-   Câu 7 :  Theo thuyết cấu tạo, các nguyên tử cacbon (C) có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Các loại mạch đó là:              A Mạch không phân nhánh. B Mạch phân nhánh. C Mạch vòng. D Cả 3 loại mạch trên. 
-   Câu 8 :  Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là:       A CH3 – CH2 – CH2 – OH. B CH3 – O – CH2 – CH3. C CH3 – CH(CH3) – OH. D CH3 – CH2 – OH – CH2. 
-   Câu 9 :  Chất khác so với các chất còn lại là:          A CH3 – CH2 – CH2 – OH. B CH3 – CH(CH3) – OH. C CH3 – CH(OH) – CH3. D HO – CH(CH3)– CH3. 
-   Câu 10 :  Cho các chất sau:(1): CHCl2 – CHCl2.(2): CH2Cl – CHCl2.(3): CCl2H – CHCl2.(4): CCl2H – CH2Cl.Số cặp chất biểu diễn cùng một chất (cùng CTPT, cùng CTCT) là:  A 1 B 2 C 3 D 4 
-   Câu 11 :  Cho các chất sau:(1): CHCl2 – CHCl2.(2): CH2Cl – CCl3.(3): CCl2H – CHCl2.(4): CCl2H – CCl2H.Cặp chất cùng CTPT nhưng khác CTCT là:  A (1) và (3) B (1) và (2) C (1) và (4) D (3) và (4) 
-   Câu 12 :  Cho các chất sau:(1): CH3 – CH2 – OH.(2): CH3 – O – CH3.(3): HO – CH2 – CH3.(4) H – CH2 – CH2 – O – H.Số chất biểu diễn cùng một chất (cùng CTPT, cùng CTCT) là:  A 1 B 2 C 3 D 4 
-   Câu 13 :  Cho các chất sau:(1): CH3 – CH2 – OH.(2): CH3 – O – CH3.(3): HO – CH2 – CH3.(4) H – CH2 – CH2 – O – H.Số chất biểu diễn cùng một CTPT nhưng khác CTCT là: (những chất giống hệt nhau tính làm 1 chất)  A 1 B 2 C 3 D 4 
-   Câu 14 :  Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y ≤ 2x+2 là do:  A a ≥ 0 (a là tổng số liên kết p và vòng trong phân tử). B z ≥ 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết). C mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết. D cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn. 
-   Câu 15 :  Tổng  số liên kết p và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là:  A 0 B 1 C 2 D 3 
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ
