Bài tập: Tập hợp số tự nhiên !!
- Câu 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 3 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 4 : Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {100; 101; 102;...; 999}
- Câu 5 : Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E= {1;2;3;4;5;6;7}
- Câu 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 7 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 8 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
- Câu 9 : Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {10; 11; 12;...; 98; 99}
- Câu 10 : Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E = {1;2;3;4}.
- Câu 11 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập M các số tự nhiên không vượt quá 7.
- Câu 12 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập P các số tự nhiên lớn hơn 21 và không lớn hơn 26.
- Câu 13 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập P các số tự nhiên lớn hơn 13 và không lớn hơn 17.
- Câu 14 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập M các số tự nhiên không vượt quá 5
- Câu 15 : Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 39; 999; .
- Câu 16 : Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 37; 120; a .
- Câu 17 : Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 25; 99; b .
- Câu 18 : Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 58; 100; b .
- Câu 19 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 87;...;...
- Câu 20 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: ...;100;...
- Câu 21 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: ….; …; 2000
- Câu 22 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: ...; a;…
- Câu 23 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 64;….;......
- Câu 24 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ….; ….3200
- Câu 25 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: …; 200;….
- Câu 26 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: b ; …;….
- Câu 27 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
- Câu 28 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
- Câu 29 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
- Câu 30 : Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: F = {51;52;53;...;298;299}
- Câu 31 : Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó: E = {1;2;3;4;5;6}.
- Câu 32 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập M các số tự nhiên không vượt quá 8
- Câu 33 : Viết các tập hợp sau bằng hai cách: Tập P các số tự nhiên lớn hơn 29 và không lớn hơn 36.
- Câu 34 : Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số nằm giữa điểm 3 và điểm 6. Viết tập hợp X các số tự nhiên đó
- Câu 35 : Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 8; 899; x .
- Câu 36 : Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 12; 700; y
- Câu 37 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 96;…;...
- Câu 38 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: …; 300;….
- Câu 39 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: ….; ….; x
- Câu 40 : Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: …. ; x- 1;….
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số