Đề thi học kì I môn Toán 3 !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
A. 175
B. 125
C. 130
D. 135
- Câu 2 : Tính: 4 x 6 + 105 =?
A. 145
B. 139
C. 129
- Câu 3 : Tính: 5 x 8 + 121 =?
A. 161
B. 171
C. 181
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
A. 153
B. 195
C. 120
- Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
A. 250
B. 205
C. 240
- Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
A. 16cm
B. 20cm
C. 18cm
- Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 966
B. 669
C. 696
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
A. 8 phút
B. 10 phút
C. 11 phút
- Câu 9 : Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
A. 54kg
B. 50kg
C. 48kg
- Câu 10 : Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 100
B. 110
C. 108
- Câu 11 : 6 x 8 + 130=?
A. 270
B. 178
C. 370
- Câu 12 : 6 x 9 – 30 =?
A. 24
B. 26
C. 30
- Câu 13 : 35 x 6 + 73 =?
A. 280
B. 293
C. 283
- Câu 14 : 46 x 5 – 93 =?
A. 142
B. 152
C. 137
- Câu 15 : Lớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 10 học sinh
B. 14 học sinh
C. 9 học sinh
- Câu 16 : Bình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn?
A. 8 quả
B. 10 quả
C. 9 quả
- Câu 17 : x : 4 = 12, giá trị của x là:
A. 50
B. 52
C. 48
- Câu 18 : của 8m là
A. 16m
B. 10m
C. 4m
D. 6m
- Câu 19 : của 30 kg là
A. 6kg
B. 150kg
C. 25kg
D. 35kg
- Câu 20 : Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
- Câu 21 : Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100
B. 200
C. 100
- Câu 22 : Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là
A. 9 lần
B. 9
C. 8 lần
- Câu 23 : Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
- Câu 24 : 30 + 60: 6 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 15
B. 40
C. 65
- Câu 25 : Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 26 : Đồng hồ bên chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
- Câu 27 : Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:
A. 24
B. 36
C. 54
- Câu 28 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38
B. 308
C. 380
- Câu 29 : Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ?
A. 8 lần
B. 9 lần
C. 7 lần
- Câu 30 : Hình vẽ MNPQ (Hình dưới) có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 31 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 600
B. 60
C. 61
- Câu 32 : Trong các số 24,51,62 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?
A. 24
B. 51
C. 62
- Câu 33 : Giá trị của X trong phép tính : 926 - x = 175
A. 951
B. 751
C. 851
- Câu 34 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
- Câu 35 : 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
- Câu 36 : 19 giờ 40 phút còn gọi là mấy giờ:
A. 8 giờ 20 phút
B. 8 giờ kém 20 phút tối
C. 8 giờ kém 10 phút
- Câu 37 : Kết quả của phép tính 12 x 3 là:
A. 36
B. 26
C. 35
- Câu 38 : Thương của phép tính 63 : 7 là
A. 8
B. 9
C. 10
- Câu 39 : Biểu thức 30 + 60 x 2 có giá trị là
A. 150
B. 180
C. 120
- Câu 40 : Số dư trong phép tính 17 : 3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
- Câu 41 : Phép tính 6 + 6 + 6 +6 +6 có thể viết là:
A. 6 x5
B. 6 + 5
C. 6 + 6 x 5
- Câu 42 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng là 4cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là:
A. 24cm
B. 6cm
C. 12cm
- Câu 43 : Đề- ca- mét là một đơn vị đo:
A. Đo độ dài
B. Đo khối lượng
C. Đo thời gian
- Câu 44 : Đoạn dây dài 3m được gấp 5 lần có độ dài là:
A. 10m
B. 8m
C. 15m
- Câu 45 : Một giờ có bao nhiêu phút:
A. 60 phút
B. 30 phút
C. 50 phút
- Câu 46 : 6 x 7 =...
A. 42
B. 24
C. 36DĐ
- Câu 47 : 7 x 9 =...
A. 36
B. 63
C. 54
- Câu 48 : 42 : 7 = ...
A. 8
B. 7
C. 6
- Câu 49 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ 40 phút
B. 7 giờ 20 phút
C. 7 giờ kém 20 phút
- Câu 50 : Một hình vuông có cạnh là 3cm (hình bên). Chu vi hình vuông là:
A. 6cm
B. 9cm
C. 12cm
- Câu 51 : 5m = ... cm
A. 500
B. 50
C. 5
- Câu 52 : 36 : 6 + 13 ….. 20
A. >
B. <
C. =
- Câu 53 : Chu vi hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên) là:
A. 14m
B. 12m
C. 7m
- Câu 54 : Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900
B. 90
C. 93
D. 9
- Câu 55 : Kết quả của phép nhân: 16 x 8 là:
A. 224
B. 124
C. 128
D. 621
- Câu 56 : 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm
B. 404 cm.
C. 404 dm.
D. 440dm.
- Câu 57 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 5 góc vuông
- Câu 58 : Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 937
B. 564
C. 612
D. 936
- Câu 59 : Số chín trăm mười hai viết là:
A. 92
B. 902
C. 912
- Câu 60 : Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
- Câu 61 : Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 102
B. 101
C. 123
- Câu 62 : Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là
A. 210
B. 220
C. 120
- Câu 63 : Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A. 100
B. 799
C. 744
D. 689
- Câu 64 : Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:
A. 924
B. 304
C. 6
D. 912
- Câu 65 : 7m 3 cm = ....... cm:
A. 73
B. 703
C. 10
D. 4
- Câu 66 : Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 52dm
B. 70cm
C. 7dm
D. 70dm
- Câu 67 : 8 x 7 < x 8
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 68 : Số liền trước của 130 là:
A. 131
B. 140
C. 129
D. 120
- Câu 69 : Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là
A. 24m
B. 36m
C. 10m
D. 12cm
- Câu 70 : 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98
B. 908
C. 980
D. 9080
- Câu 71 : Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 70 lít
D. 65 lít
- Câu 72 : Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
D. 1111
- Câu 73 : Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?
A. 8 con
B. 10 con
C. 12 con
D. 26 con
- Câu 74 : Số lớn nhất trong các số: 1345, 1543, 1435, 1354 là:
A. 1345
B. 1435
C. 1354
D. 1543
- Câu 75 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 7m2cm = … cm là:
A. 72cm
B. 702cm
C. 720cm
D. 725cm
- Câu 76 : Một phần tư (1/4 ) của 12m là:
A. 48m
B. 3m
C. 16m
D. 8m
- Câu 77 : Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7?
A. 28 : 7
B. 48 : 6
C. 81 : 9
D. 56 : 8
- Câu 78 : x : 6 = 3 (dư 2), giá trị của x là:
A. 18
B. 2
C. 20
D. 21
- Câu 79 : Hình bên có:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
- Câu 80 : Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 4
B. 40
C. 400
D. 840
- Câu 81 : Giá trị của biểu thức (215 + 31) : 6 là bao nhiêu?
A. 41
B. 40
C. 31
D. 14
- Câu 82 : Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?
A. 10
B. 8
C. 7
D. 1
- Câu 83 : Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam ?
A. 500g
B. 800g
C. 600g
D. 700g
- Câu 84 : 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là số nào?
A. 98
B. 980
C. 908
D. 9080
- Câu 85 : Hình bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Một cái sân hình vuông có cạnh là 5m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 30m
B. 20 m
C. 15m
D. 10m
- Câu 87 : Tuổi mẹ là 36 tuổi, Tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 8 tuổi
D. 9 tuổi
- Câu 88 : Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A. 3 cái
B. 4 cái
C. 5 cái
D. 6 cái
- Câu 89 : Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
- Câu 90 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38
B. 380
C. 308
D. 3800
- Câu 91 : Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?
A. 200m
B. 20m
C. 2m
D. 2000m
- Câu 92 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 93 : Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là:
A. 199
B. 119
C. 191
D. 991
- Câu 94 : Kết quả phép chia 575 : 5 là:
A. 125
B. 215
C. 511
D. 115
- Câu 95 : Hình bên có…góc vuông:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 96 : Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 32cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 192cm
- Câu 97 : Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 98 : Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3 là
A. 213
B. 232
C. 223
D. 214
- Câu 99 : Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38
B. 380
C. 308
- Câu 100 : Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
A. 987
B. 897
C. 789
D. 978
- Câu 101 : Kết quả của phép tính 567 – 367 là :
A. 204
B. 200
C. 300
D. 304
- Câu 102 : Kết quả của phép chia 35 : 4 là :
A. 9
B. 9 (dư 2)
C. 9 (dư 3)
D. 8 (dư 3)
- Câu 103 : Tính : 153 × 5 = ?
A. 565
B. 555
C. 765
D. 768
- Câu 104 : Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 11 tuổi
B. 21 tuổi
C. 22 tuổi
D. 24 tuổi
- Câu 105 : Kết quả của phép tính 8 x 5 là:
A. 13
B. 40
C. 48
- Câu 106 : 1m = .... cm
A. 1
B. 10
C. 100
- Câu 107 : Hình bên có:
A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông
B. 3 góc vuông, 2 góc không vuông
C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông
- Câu 108 : Giá trị của dãy tính 24 : 6 + 36 là:
A. 40
B. 30
C. 10
- Câu 109 : Tính: 35 : 5 + 15
- Câu 110 : Tính: 24 : 4: 3
- Câu 111 : Tính: 36 : 4 - 9
- Câu 112 : Tính: 27 : 3 + 18
- Câu 113 : Đặt tính rồi tính: 572 - 245
- Câu 114 : Đặt tính rồi tính: 463 - 247
- Câu 115 : Đặt tính rồi tính: 597 - 428
- Câu 116 : Tính: 5 x 6 + 128
- Câu 117 : Tính: 4 x 8 + 124
- Câu 118 : Tính: 4 x 2 x 3
- Câu 119 : Tính: 5 x 7 - 17
- Câu 120 : Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
- Câu 121 : Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?
- Câu 122 : Tính: 5 x 6 + 84
- Câu 123 : Tính: 5 x 9 - 7
- Câu 124 : Tính: 16 : 4 x 3
- Câu 125 : Tính: 40 : 5 : 2
- Câu 126 : Tính: 45 : 5 - 7
- Câu 127 : Tính: 5 x 6 + 32
- Câu 128 : Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
- Câu 129 : Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ chứa ít hưn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?
- Câu 130 : Điền phép tính và số vào chỗ chấm:
- Câu 131 : Tính: 30 x 3 - 35
- Câu 132 : Tính: 40 x 2 - 37
- Câu 133 : Tính: 36 : 4 + 21
- Câu 134 : Tính: 45 : 5 - 9
- Câu 135 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 136 : Đặt tính rồi tính: 356 + 125
- Câu 137 : Đặt tính rồi tính: 415 + 307
- Câu 138 : Đặt tính rồi tính: 478 + 113
- Câu 139 : Đặt tính rồi tính: 518 - 125
- Câu 140 : Đặt tính rồi tính: 478 - 247
- Câu 141 : Đặt tính rồi tính: 376 - 134
- Câu 142 : Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 143 : Cho ba chữ số: 1, 2, 3
- Câu 144 : Một cửa hàng buổi sáng bán 215kg đường, buổi chiều bán hơn buổi sáng 26kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?
- Câu 145 : Điền dấu phép tính ( + ; - ) thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
- Câu 146 : Điền phép tính và số vào chỗ chấm:
- Câu 147 : Có 2 bó hoa, mỗi bó có 12 bông. Hỏi:
- Câu 148 : Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 149 : Đặt tính rồi tính: 24 x 2
- Câu 150 : Đặt tính rồi tính: 33 x 3
- Câu 151 : Đặt tính rồi tính 21 x 4
- Câu 152 : Đặt tính rồi tính 11 x 6
- Câu 153 : Tính 6 x 8 + 107
- Câu 154 : Tính: 30 : 5 x 4
- Câu 155 : Tính: 5 x 8 - 32
- Câu 156 : Tính: 6 x7 + 30
- Câu 157 : Tìm x: x – 142 = 128
- Câu 158 : Tìm x: x + 125 = 372
- Câu 159 : Tìm x: 964 - x = 103
- Câu 160 : Tìm x: 472 - x = 137
- Câu 161 : Tính 23 x 3 + 75
- Câu 162 : Tính: 14 x 2 + 105
- Câu 163 : Tính 73 x 3 + 42
- Câu 164 : Tính: 61 x 7 - 125
- Câu 165 : Tìm x: 32 x 2 + x = 76
- Câu 166 : Tìm x: 23 x 3 – x = 57
- Câu 167 : Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi:
- Câu 168 : Tính 14 x 5 + 143
- Câu 169 : Tính: 23 x 6 + 235
- Câu 170 : Tính: 24 x 4 - 35
- Câu 171 : Tính 43 x 6 - 127
- Câu 172 : của 54m là : ... m
- Câu 173 : của 35 phút : ... phút
- Câu 174 : Một bao gạo có 48kg, lấy ra số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 175 : Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
- Câu 176 : Một người có 54 quả cam, đã bán được số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?
- Câu 177 : Tính 35 x 4 + 103
- Câu 178 : Tính: 46 x 2 - 32
- Câu 179 : Tính 21 x 6 + 125
- Câu 180 : Tính 27 x 6 - 75
- Câu 181 : Thanh có 20 nhãn vở, Thanh cho em số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?
- Câu 182 : của 24kg là: ………kg
- Câu 183 : của 42m là: ... m
- Câu 184 : của 60 phút là: ... phút
- Câu 185 : của 84l là: ... l
- Câu 186 : Tính: 25 : 4 = …………….(dư ………)
- Câu 187 : Tính: 49 : 5 = …………….(dư ………)
- Câu 188 : Tính: 37 : 6 = …………….(dư ………)
- Câu 189 : Tính: 25 : 3 = …………….(dư ………)
- Câu 190 : Mẹ Linh mua 36 quả cam. Linh lấy số cam biếu ông bà. Hỏi:
- Câu 191 : Đặt tính rồi tính 64 : 4
- Câu 192 : Đặt tính rồi tính: 36 : 3
- Câu 193 : Đặt tính rồi tính 66 : 6
- Câu 194 : Đặt tính rồi tính 45 : 5
- Câu 195 : Có 27 bông hoa, đem cắm đều vào 5 lọ. Hỏi:
- Câu 196 : Đặt tính rồi tính 46 : 2
- Câu 197 : Đặt tính rồi tính 66 : 3
- Câu 198 : Đặt tính rồi tính 39 : 3
- Câu 199 : Đặt tính rồi tính 60 : 6
- Câu 200 : Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì:
- Câu 201 : Huyền có 24 bông hoa, Hằng có số hoa bằng số hoa của Huyền. Hỏi:
- Câu 202 : Tính nhẩm: 9 x 8
- Câu 203 : Tính nhẩm 8 x 7
- Câu 204 : Tính 30 : 6
- Câu 205 : Tính nhẩm 25 : 5
- Câu 206 : Tính nhẩm 6 x 3
- Câu 207 : Tính nhẩm 28 : 4
- Câu 208 : Tính nhẩm 8 x 4
- Câu 209 : Tính nhẩm 40 : 5
- Câu 210 : Đổi đơn vị: 25 dm 7 cm = ………....... cm
- Câu 211 : Đổi đơn vị: 8 m 32 cm = ……………… cm
- Câu 212 : Đổi đơn vị: 4 m 3 dm = ………...…dm
- Câu 213 : Đổi đơn vị: 2 kg 6 g = ………………. g
- Câu 214 : Đặt tính rồi tính: 231 - 79
- Câu 215 : Đặt tính rồi tính 107 + 123
- Câu 216 : Đặt tính rồi tính 312 x 3
- Câu 217 : Đặt tính rồi tính 625 : 4
- Câu 218 : Tính gía trị của biểu thức: 70 + 30 : 3 =
- Câu 219 : Tính giá trị của biểu thức: 142 x ( 42 - 40)
- Câu 220 : Tìm X: 5 + X = 375
- Câu 221 : Một quyển truyện dày 132 trang, lan đã đọc số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà Lan chưa đọc?
- Câu 222 : Đặt tính rồi tính 203 x 4
- Câu 223 : Đặt tính rồi tính 684 : 6
- Câu 224 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 225 : Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
- Câu 226 : Đặt tính rồi tính 106 x 8
- Câu 227 : Đặt tính rồi tính: 480 : 6
- Câu 228 : Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1/4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Câu 229 : Đặt tính rồi tính 125 + 238
- Câu 230 : Đặt tính rồi tính 424 - 81
- Câu 231 : Đặt tính rồi tính 106 x 4
- Câu 232 : Đặt tính rồi tính 84 : 6
- Câu 233 : Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang sách?
- Câu 234 : Tìm x biết 28 - x = 18
- Câu 235 : Tìm x biết x - 123 = 321
- Câu 236 : Đặt tính rồi tính: 761 + 128
- Câu 237 : Đặt tính rồi tính 485 - 92
- Câu 238 : Đặt tính rồi tính 32 x 3
- Câu 239 : Đặt tính rồi tính 684 : 2
- Câu 240 : Lan có 26 bút chì, Bình có ít hơn Lan 8 bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bút chì ?
- Câu 241 : Đặt tính rồi tính 23 x 4
- Câu 242 : Đặt tính rồi tính 207 x 4
- Câu 243 : Đặt tính rồi tính 108 : 9
- Câu 244 : Đặt tính rồi tính 273 : 8
- Câu 245 : Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh?
- Câu 246 : Đặt tính rồi tính 467 + 319
- Câu 247 : Đặt tính rồi tính: 856 : 4
- Câu 248 : Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 249 : Đặt tính rồi tính: 533 + 128
- Câu 250 : Đặt tính rồi tính 728 -245
- Câu 251 : Đặt tính rồi tính 172 x 4
- Câu 252 : Đặt tính rồi tính 798 : 7
- Câu 253 : Tìm xx biết:
- Câu 254 : Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?
- Câu 255 : Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?
- Câu 256 : Tìm xx:
- Câu 257 : Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
- Câu 258 : Tìm X: 549 + X = 1326
- Câu 259 : Tìm X: X - 636 = 5618
- Câu 260 : Đặt tính rồi tính 235 + 312
- Câu 261 : Đặt tính rồi tính 692 - 579
- Câu 262 : Đặt tính rồi tính 128 x 4
- Câu 263 : Đặt tính rồi tính 168 : 6
- Câu 264 : Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 207 quyển sách, Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
- Câu 265 : Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7
- Câu 266 : Đặt tính rồi tính 487 + 204
- Câu 267 : Đặt tính rồi tính 660 - 251
- Câu 268 : Đặt tính rồi tính 124 x 3
- Câu 269 : Đặt tính rồi tính 847 : 7
- Câu 270 : Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
- Câu 271 : Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
- Câu 272 : Đặt tính rồi tính 480 : 6
- Câu 273 : Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1414kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
- Câu 274 : Nối phép tính với số là kết quả đúng:
- Câu 275 : Đặt tính rồi tính 105 x 8
- Câu 276 : Đặt tính rồi tính 852 : 3
- Câu 277 : Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
- Câu 278 : Đặt tính rồi tính: 125 + 238
- Câu 279 : Đặt tính rồi tính: 424 - 81
- Câu 280 : Đặt tính rồi tính 486 : 6
- Câu 281 : Tính nhanh 4 x 126 x 25
- Câu 282 : Tính nhanh ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5)
- Câu 283 : Tính giá trị biểu thức 90 + 28 : 2
- Câu 284 : Tính giá trị biểu thức 123 x ( 82 - 80 )
- Câu 285 : Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ?
- Câu 286 : Đặt tính rồi tính 189 : 6
- Câu 287 : Đặt tính rồi tính 250 : 5
- Câu 288 : Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó?
- Câu 289 : Đặt tính rồi tính 832 + 152
- Câu 290 : Đặt tính rồi tính 548 - 312
- Câu 291 : Đặt tính rồi tính 68 + 27
- Câu 292 : Đặt tính rồi tính 736 - 16
- Câu 293 : Tìm X: 95 – X = 42
- Câu 294 : Tìm X: X – 24 = 55
- Câu 295 : Có 27 bút chì chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì?
- Câu 296 : Tính nhẩm 6 x5
- Câu 297 : Tính nhẩm 36 : 6
- Câu 298 : Tính nhẩm 7 x9
- Câu 299 : Tính nhẩm 7 x 5
- Câu 300 : Tính nhẩm 21 : 3
- Câu 301 : Tính nhẩm 49 : 7
- Câu 302 : Tính nhẩm 21 : 7
- Câu 303 : Tính nhẩm 54 : 6
- Câu 304 : Đặt tính rồi tình 372 + 136
- Câu 305 : Đặt tính rồi tính 42 x 6
- Câu 306 : Đặt tính rồi tính 90 : 3
- Câu 307 : Tìm x: x - 120 = 85
- Câu 308 : Tìm x: 28 : x = 7
- Câu 309 : Một quyển truyện tranh dày 48 trang. An đã đọc được số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang ?
- Câu 310 : Viết các số có 3 chữ số mà tổng của 3 chữ số đó bằng 3.
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!