Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 2 (có đáp...
- Câu 1 : Tìm các số x,y,z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = - 3
A. x=−1;y=12;z=−2.
B. x=−1;y=11;z=−2.
C. x=−2;y=−1;z=12.
D. x=12;y=−1;z=−2
- Câu 2 : Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (2n–1) chia hết cho (n+1) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Tìm tổng các số nguyên n biết: (n + 3)(n - 2)< 0
A. -3
B. -2
C. 0
D. 4
- Câu 4 : Cho x,y∈Z, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x-2| + |y+5| -10
A. -5
B. 2
C. -15
D. 15
- Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: - +10
A. -10
B. 5
C. 0
D. 10
- Câu 6 : Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291;−52;0;1;28;43;1280
B. 1280;43;28;1;0;−52;−291
C. 0;1;28;43;−52;−291;1280
D. 1280;43;28;1;0;−291;−52
- Câu 7 : Cho M = {- 5;8;7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M∈Z
B. M⊂N
C. M⊂N∗
D. M⊂Z
- Câu 8 : Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?
A. F={3;8;0;−3}
B. F={−3;−8;0}
C. F={3;−8;0;−3}
D. F={3;−8;0;−3;8}
- Câu 9 : Cho x - 236 là số đối của số 0 thì x là:
A. −234
B. 234
C. 0
D. 236
- Câu 10 : Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7<x≤5.
A. 6
B. 0
C. -6
D. 5
- Câu 11 : Bỏ ngoặc rồi tính: (52 - 69 + 17) - (52 + 17); ta được kết quả là
A. 69
B. 0
C. -69
D. 52
- Câu 12 : Tìm x biết: 17 - (x + 84) = 107
A. -174
B. 6
C. -6
D. 174
- Câu 13 : Tìm x biết: 44 - x - 16 = - 60
A. x=−88
B. x=−42
C. x=42
D. x=88
- Câu 14 : Tìm x ∈Z, biết: 8 ⋮x và 15 ⋮x .
A. x=1
B. x∈{−1;1}
C. x=−1
D. x∈{−1;1;2;3}
- Câu 15 : Thực hiện phép tính 455-5[(-5)+4.(-8)] ta được kết quả là
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
- Câu 16 : Tính ( - 9).( - 12) - ( - 13).6
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
- Câu 17 : Tích (-16).125.(-8).(-5).|-3| là
A. Một số âm lớn hơn −230000
B. Một số âm nhỏ hơn −200000
C. Một số dương
D. Một số có chữ số tận cùng là 8
- Câu 18 : Có bao nhiêu giá trị x ∈Z thỏa mãn |x + 2| + (-7) = -3
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 19 : Tìm x biết |x|+(−8)=0
A. x=8
B. x=−8
C. x=8 hoặc x=−8
D. x=0
- Câu 20 : Thực hiện phép tính -567-(-113)+(-69)-(113-567) ta được kết quả là
A. 69
B. -69
C. 96
D. 0
- Câu 21 : Tìm x, biết: (x - 12).(8 + x) = 0
A. x=12
B. x=−8
C. x=12 hoặc x=−8
D. x=0
- Câu 22 : Tính -4.[12:-4.(-3)-] ta được kết quả là
A. −144
B. 144
C. −204
D. 204
- Câu 23 : Cho A= -128.[(-25)+89]+128.(89-125). Chọn câu đúng.
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
- Câu 24 : Cho là số nguyên thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. >−4
B. >0
C. =−5
D. <−5
- Câu 25 : Cho x∈ Z và -5 là bội của x + 2 tA. −1;1;5;−5
A. −1;1;5;−5
B. ±3;±7
C. −1;−3;3;−7
D. 7;−7
- Câu 26 : Khi x = - 12 giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 17) là:
A. -100
B. 100
C. -96
D. Một kết quả khác
- Câu 27 : Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:
A. 0;−2;4;−6
B. 0;−2;4;6
C. 0;1;3;6
D. 2;−4;−6;7
- Câu 28 : Chọn câu đúng nhất. Với a,b,c ∈Z
A. a(b−c)−a(b+d)=−a(c+d)
B. a(b+c)−b(a−c)=(a+b)c.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số