Các cách viết tập hợp cực hay, có lời giải chi tiế...
- Câu 1 : Cho các cách viết sau: A = {a, b, c, d} ; B = {2; 13; 45} ; C = (1; 2; 3) Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Cách viết tập hợp nào sau đâu đúng ?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
- Câu 3 : Cho M = {a, 3, b, c} chọn câu sai
A. 3 ∈ M
B. a ∈ M
C. d ∉ M
D. c ∉ M
- Câu 4 : Cho B = {2; 3; 4; 5} chọn câu sai
A. 2 ∈ B
B. 5 ∈ B
C. 1 ∉ B
D. 6 ∉ B
- Câu 5 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
- Câu 6 : Cho tập hợp A = {6; 7; 8; 9; 10}
A. A = {x ∈ N / 6 ≤ x ≤ 10}
B. A = {x ∈ N / 6 < x ≤ 10}
C. A = {x ∈ N / 6 ≤ x < 10}
D. A = {x ∈ N / 6 ≥ x ≥ 10}
- Câu 7 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10; 11; 12}
B. A = {9; 10; 11}
C. A = {9; 10; 11; 12; 13}
D. A = {9; 10; 11; 12}
- Câu 8 : Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là
A. 1;2
B. 2;4
C. 6;8
D. 4;5
- Câu 9 : Các phần tử chỉ thuộc tập A mà không thuộc tập B là:
A. 6;8
B. 3;4
C. 1;3;5
D. 2;4
- Câu 10 : Các phần tử chỉ thuộc tập B mà không thuộc tập A
A. 1;3
B. 3;4
C. 6;8
D. 4;5
- Câu 11 : Cho tập hợp A = {n ∈ N| n < 9}.
- Câu 12 : Cho tập hợp B = {2; 4; 6; 8; 10; 12}.
- Câu 13 : Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
- Câu 14 : Cho tập hợp A gồm các số có hai chữ số sao cho tổng các chữ số của số đó bằng 8, B là tập hợp các số có hai chữ số được tạo thành từ hai trong bốn số: 0; 3; 5; 8.
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số