Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án !!
- Câu 1 : Số nào gồm: Hai mươi chín nghìn, không trăm, ba mươi tư.
A. 29043
B. 29034
C. 29304
D. 29340
- Câu 2 : Số chẵn liền trước của số 99000 là:
A. 99898
B. 98999
C. 98998
D. 98998
- Câu 3 : Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:
A. 27898
B. 27989
C. 27899
D. 27998
- Câu 4 : Biết x > 21001 và y < 21002. Hãy so sánh x và y:
A. x = y
B. x < y
C. x > y
D. Không thể so sánh được
- Câu 5 : Hãy so sánh A = 8km 40cm, B = 8000m 4dm
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. Không thể so sánh được
- Câu 6 : Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau có chữ số hàng nghìn là 3 là:
A. 98765
B. 93765
C. 93875
D. 93876
- Câu 7 : Số 38899 được đọc là:
A. Ba mươi tám nghìn tám trăm chín mươi chín
B. Ba mươi chín nghìn tám trăm chín mươi chín
C. Ba mươi chín nghìn tám trăm tám mươi tám
D. Ba mươi tám nghìn chín trăm chín mươi chín
- Câu 8 : Số lẻ liền sau số 99879 là:
A. 99877
B. 99878
C. 99881
D. 98981
- Câu 9 : Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 41590
B. 41800
C. 42360
D. 41785
- Câu 10 : Biết Vậy a = ?
A. a = 8
B. a = 9
C. a = 7
D. a = 6
- Câu 11 : Điền số tiếp theo vào dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …
A. 20025
B. 2025
C. 20205
D. 2205
- Câu 12 : Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số có chữ số hàng chục là 2 là:
A. 10021
B. 10020
C. 10201
D. 12001
- Câu 13 : Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?
A. 30304
B. 30030
C. 30034
D. 34300
- Câu 14 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 28765, 27865, 26785, 28675
A. 28765, 27865, 26785, 28675
B. 26785, 27865, 28675, 28765
C. 26785, 28675, 27865, 28765
D. 26785, 27865, 28765, 28675
- Câu 15 : Số liền trước của số 56970 là số:
A. 56969
B. 56971
C. 7970
D. 56980
- Câu 16 : Biết A = 28694 + abcd và B = 2a6c4 + 8b8d. Hãy so sánh A và B:
A. A = B
B. A > B
C. A < B
D. Không thể so sánh được
- Câu 17 : Điền số tiếp theo vào dãy số: 20831, 20834, 20837, 20840, …
A. 20841
B. 20842
C. 20843
D. 20844
- Câu 18 : Số chẵn lớn nhất có năm chữ số mà có chữ số hàng trăm là 1 là:
A. 91999
B. 91998
C. 99199
D. 99198
- Câu 19 : Từ các chữ số 1, 3, 5, 8, 6. Ta lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau bắt đầu bằng chữ số 1? Đó là những số nào?
- Câu 20 : Viết các tổng sau thành số có năm chữ số:
- Câu 21 : Từ các chữ số 9, 6, 3, 5, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau và số lập được nhỏ hơn 50000.
- Câu 22 : Tìm số có năm chữ số biết rằng, số đó là số lẻ và chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn và tổng của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và số đó nhỏ hơn 20000.
- Câu 23 : Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 24 : Từ các chữ số 1,3,5,7, 9 ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau có tận cùng bằng 3 và nhỏ hơn 300
- Câu 25 : Tìm số có năm chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng chục nghìn gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều chia hết cho 3.
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!