Top 4 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Lần...
- Câu 1 : Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Nhân giống thuần chủng:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 3 : Đối với lai kinh tế:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 4 : Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tử 3 trở lên
- Câu 5 : Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 7 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 9 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Loài
B. Giống
C. Lứa tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:
A. Năng lượng
B. Protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:
A. Một phần thải ra
B. Một phần cơ thể sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng hếtD
- Câu 12 : Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?
A. Khoáng đa lượng
B. Khoáng vi lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 13 : Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 14 : Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?
A. Tính khoa học
B. Tính kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 15 : Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Thức ăn thô như:
A. Cỏ khô
B. Rơm rạ
C. Bã mía
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 19 : Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:
A. Bón phân cho vực nước
B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Phân bón hữu cơ cho vực nước như:
A. Phân bắc
B. Phân chồng
C. Phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:
A. Giàu tinh bột
B. Nghèo tinh bột
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:
A. Địa điểm xây dựng
B. Hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:
A. Yên tĩnh
B. Không gây ô nhiễm khu dân cư
C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 26 : Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:
A. 1,8m ÷ 2m
B. Dưới 1,8m
C. Trên 2m
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 27 : Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30cm ÷ 40cm
B. 1,5m ÷ 2m
C. 3m ÷ 4m
D. 1,5cm ÷ 2cm
- Câu 29 : Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?
A. Các mầm bệnh
B. Môi trường và điều kiện sống
C. Bản thân con vật
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tụ huyết trùng
B. Vi khuẩn lợn đóng dấu
C. Cả A và B đều đúng
D. Nở mồm long móng
- Câu 31 : Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 33 : Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
- Câu 34 : Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?
A. Đúng thuốc
B. Đủ liều
C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:
A. An toàn
B. Giảm chi phí
C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 36 : Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:
A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh
B. Tạo ra các loại kháng sinh mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 38 : Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:
A. Các loại axit amin
B. Vitamin
C. Các hoạt chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 39 : Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:
A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra
B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 40 : Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 41 : Mục đích của lai gống:
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 42 : Lai giống:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Đối với lai gây thành:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 45 : Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 46 : Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 48 : Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 49 : Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
- Câu 51 : Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
- Câu 52 : Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Thức ăn hỗn hợp như:
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 54 : Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 56 : Thức ăn của thủy sản có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 57 : Bón phân cho vực nước có:
A. Phân hữu cơ
B. Phân vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:
A. Mực nước
B. Tốc độ dòng chảy
C. Thay nước khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 59 : Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:
A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn
B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn
C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 61 : Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:
A. Mùa đông ấm áp
B. Mùa hè thoáng mát
C. Đủ ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 63 : Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:
A. 20cm ÷ 30cm
B. Dưới 20cm
C. Trên 30cm
D. Dưới 30cm
- Câu 64 : Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?
A. Để phân chuồng phân hủy nhanh
B. Để phân xanh phân hủy nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 65 : Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?
A. Nước có màu xanh nõn chuối
B. Nước hết màu xanh nõn chuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 66 : Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 67 : Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi rút dịch tả
B. Lở mồm long móng
C. Cả A và B đều đúng
D. Tụ huyết trùng
- Câu 68 : Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lí, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 69 : Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 70 : Đặc điểm của vắc xin nhược độc?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
- Câu 72 : Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 73 : Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật
C. Tiêu diệt nấm độc
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 74 : Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 75 : Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 76 : Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Tạo ra giống mới
B. Sử dụng ưu thế lai
C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con
D. Nâng cao chất lượng giống
- Câu 77 : Nhân giống thuần chủng tạo ra:
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 78 : Có mấy phương pháp lai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 79 : Đối với lai tổ hợp:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 81 : Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 82 : Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 83 : Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 84 : Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:
A. Thụ tinh ống nghiệm
B. Cắt phôi
C. Nhân phôi từ tế bào đơn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 85 : Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Protein
D. Như nhau
- Câu 86 : Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:
A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Tổng hợp các mô
C. Tạo sản phẩm
D. Cả 3 đáp án khác
- Câu 87 : Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:
A. Ca
B. Mg
C. P
D. Cả 3 đáp án khác
- Câu 88 : Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 89 : Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:
A. Từng loài
B. Từng độ tuổi
C. Khối lượng cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 90 : Thức ăn tinh có:
A. Thức ăn giàu năng lượng
B. Thức ăn giàu protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 91 : Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
A. Do dễ ẩm mốc
B. Do dễ sâu mọt
C. Do dễ bị chuột phá hoại
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Thức ăn của thủy sản là:
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 94 : Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:
A. Mau lớn
B. Chậm kéo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 96 : Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:
A. Chế biến thức ăn
B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn
C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 97 : Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:
A. Không đọng nước
B. Khô ráo và ấm áp
C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 98 : Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 99 : Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:
A. Diện tích
B. Độ sâu và chất đáy
C. Nguồn nước và chất lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 100 : Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:
A. Nước không nhiễm bẩn
B. Nước không độc tố
C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 101 : Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?
A. 2 ngày
B. Từ 5 đến 7 ngày
C. 10 ngày
D. Trên 7 ngày
- Câu 102 : Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:
A. Phân chuồng
B. Phân xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 103 : Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:
A. Có đủ động lực
B. Số lượng đủ lớn
C. Đường xâm nhập thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 104 : Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?
A. Giun
B. Ghẻ
C. Ve
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 105 : Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 106 : Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?
A. Phương pháp truyền thống
B. Công nghệ gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 107 : Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:
A. Nhanh
B. Chậm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 108 : Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 109 : Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 110 : Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:
A. Vi khuẩn biến đổi
B. Vật nuôi kháng thuốc
C. Khó điều trị khỏi bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 111 : Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần nhiều công sức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 112 : Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?
A. Penixilin
B. Streptanyxin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 113 : Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Lao
D. Cả 3 dáp án trên
- Câu 114 : Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 115 : Mục đích của lai giống:
A. Sử dụng ưu thế lai
B. Tạo giống mới
C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 116 : Lai giống tạo ra:
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 117 : Có phương pháp lai nào?
A. Lai kinh tế
B. Lai tổ hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 118 : Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 119 : Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn nhân giống sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 120 : Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
- Câu 121 : Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?
A. Đàn nhân giống
B. Đàn hạt nhân
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
- Câu 122 : Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 123 : Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:
A. Nhu cầu duy trì
B. Nhu cầu sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 124 : Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 125 : Năng lượng trong thức ăn được tính bằng:
A. Calo
B. Jun
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 126 : Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 127 : Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 128 : Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 129 : Thức ăn xanh như:
A. Các loại rau xanh
B. Cỏ tươi
C. Thức ăn ủ xanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 130 : Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Giống cây
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 131 : Các loại thức ăn tự nhiên của cá:
A. Liên quan mật thiết với nhau
B. Tác động đến sự tồn tại của nhau
C. Tác động đến sự phát triển của nhau
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 132 : Bón phân vô cơ cho vực nước có:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 133 : Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 134 : Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là:
A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh
B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí
C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 135 : Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người
C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 136 : Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:
A. 0,5 ha
B. 1 ha
C. 0,5 đến 1 ha
D. Trên 1 ha
- Câu 137 : Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 138 : Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30m đến 40m
B. 30cm đến 40cm
C. 30mm đến 40mm
D. Đáp án khác
- Câu 139 : Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 140 : Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi khuẩn hoặc vi rút
B. Nấm
C. Kí sinh trùng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 141 : Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là:
A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 142 : Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 143 : Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là:
A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối
B. Thức ăn có chất độc
C. Thức ăn bị hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 144 : Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 145 : Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là:
A. Vắc xin vô hoạt
B. Vắc xin nhược độc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 146 : Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch:
A. Nhanh
B. Chậm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 147 : Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 148 : Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt:
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 149 : Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi:
A. Dưới 7 ngày
B. Trên 7 ngày
C. Dưới 10 ngày
D. Từ 7 đến 10 ngày
- Câu 150 : Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là:
A. Vắc xin thế hệ mới
B. Vắc xin tái tổ hợp gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 151 : Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp:
A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 152 : Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?
A. Alixin
B. Tomatin
C. Berberin
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường