Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đá...
- Câu 1 : Viết phân số âm năm phần tám
A. 5/8
B. 8/(-5)
C. -5/8
D. -5,8
- Câu 2 : Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A. 12/0
B. -4/5
C. 3/0,25
D. 4,4/11,5
- Câu 3 : Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 5/8
- Câu 4 : Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
A. -58/73
B. -58/-73
C. 73/-58
D. 58/73
- Câu 5 : Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 5/8
- Câu 6 : Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng:
A. A = {-5; -4; -3; -2}
B. A = {-6; -5; -4; -3; -2}
C. A = {-6; -5; -4; -3;}
D. A = { -5; -4; -3;}
- Câu 7 : Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 8 : Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên
A. { 1; 3}
B. { -1; -3}
C. { -3; 3}
D. { -3; -1; 1; 3}
- Câu 9 : Cho biểu thức với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?
A. n < 1
B. n > 1
C. n = 1
D. n ≠ 1
- Câu 10 : Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3} . Tập hợp B gồm các phân số có tử và mẫu thuộc A, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập B là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 11 : Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 12 : Tổng các số a;b;c thỏa mãn là:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
- Câu 13 : Tổng các số a;b;c thỏa mãn là:
A. 11
B. −11
C. −15
D. 10
- Câu 14 : Cho các phân số: Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Cho các phân số: . Có bao nhiêu phân số bằng phân số trong những phân số trên?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 16 : Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
- Câu 17 : Tính tổng các giá trị x "∈" Z biết rằng
A. 28
B. −50
C. 45
D. 15
- Câu 18 : Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
A. n∈{13}
B. n∈{−21;−5;−3;13}
C. n∈{−17;−1;1;17}
D. n∈{−13;−3;3;13}
- Câu 19 : Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
A. n∈{1}
B. n∈{−1;−2;0;1}
C. n∈{−1;1;7}
D. n∈{−1;0;1;2}
- Câu 20 : Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn và x > y?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 21 : Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn và x < y < 0?
A. 6
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 22 : Tìm x;y biết và x - y = 5.
A. x = 15;y = 5
B. x = 5;y = 15
C. x = 20;y = 15
D. x = 25;y = 10
- Câu 23 : Tìm x;y biết và x + y = 16.
A. x = 6;y = 10
B. x = 5;y = 0
C. x = 2;y = 5
D. x = 2;y = 1
- Câu 24 : Tìm số nguyên x biết rằng và x < 0
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số