Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 Hóa học 11 năm 2019 -2020...
- Câu 1 : Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, H2S, (NH4)2SO4.
B. HNO3, MgCO3, HF.
C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH.
D. HI, H2SO4, KNO3.
- Câu 2 : Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit?
A. CH3COONa.
B. ZnCl2.
C. KCl.
D. Na2SO3.
- Câu 3 : Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 2SO42-
B. Al2 (SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
C. Al2(SO4)3 → Al23+ + 3SO42-
D. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
- Câu 4 : Một dung dịch có [H+] = 10-10. Môi trường của dung dịch là:
A. axit.
B. kiềm.
C. trung tính.
D. lưỡng tính.
- Câu 5 : Dung dịch chất nào sau đây có pH<7?
A. NaCl.
B. NH3.
C. KOH.
D. HCl.
- Câu 6 : Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau, không kể sự phân li của nước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 7 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng. Khả năng dẫn điện của hệ sẽ như thế nào?
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. giảm dần rồi tăng.
D. tăng dần rồi giảm
- Câu 8 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 9 : Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 10 : Chất nào sau đây khi tan trong nước phân li hoàn toàn và tạo ra cation H+?
A. CH3COOH.
B. HCl.
C. KOH.
D. NaCl.
- Câu 11 : Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện tốt?
A. saccarozo.
B. benzen.
C. ancol etylic.
D. muối ăn.
- Câu 12 : Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NaOH.
B. HF.
C. H2SO4.
D. CH3COOH.
- Câu 13 : Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Na2SO4.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. NaNO3.
- Câu 14 : Có 4 dung dịch KOH, CuSO4, Ba(NO3)2, H2S. Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 15 : Cho các chất sau: Na2SO4, KHSO4, Ba(HSO3), NaNO3. Số muối trung hòa là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe2+ + 2OH → Fe(OH)2 là:
A. FeSO4 + Cu(OH)2
B. FeSO4 + Ba(OH)2
C. FeCl2 + KOH
D. FeCO3 + Ba(OH)2
- Câu 17 : Cho các phản ứng hoá học sau:(a) HCl + NaOH → H2O + NaCl.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Cho các phản ứng sau:(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 19 : Cho các phát biểu sau:(a) Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation .
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 20 : Cho dung dịch chứa 10 gam HCl tác dụng với dung dịch chứa 10 gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Khối lượng muối thu đựợc khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 14 gam.
B. 16 gam.
C. 14,625 gam.
D. 16,425 gam.
- Câu 21 : Trộn 300ml dung dịch Al2(SO4)3 2M với 200ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/lit của Al3+ trong dung dịch X là:
A. 3M.
B. 1,5M.
C. 5M.
D. 1,8M.
- Câu 22 : Dung dịch X chứa các ion sau: 0,01 mol K+ , 0,02 mol NO3- , 0,02 mol Na+ , 0,005 mol SO42-. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Gía trị của m là:
A. 25,7.
B. 2,57.
C. 5,14.
D. 51,4.
- Câu 23 : Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol ; 0,02 mol Cl-; 0,03 mol và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NH4+ và 0,08.
B. Mg2+ và 0,04.
C. K+ và 0,10.
D. Al3+ và 0,03.
- Câu 24 : Dung dịch X có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml.
B. 300ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
- Câu 25 : Trung hòa dung dịch chứa a mol H2SO4 cần vừa đủ 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13. Gía trị của a là:
A. 0,2 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,05 mol.
D. 1 mol.
- Câu 26 : Hòa tan hết 0,2 mol NaNO3 và 0,1 mol K2SO4 vào nước dư. Số mol của ion tương ứng nào sau đây sai?
A. Na+ 0,2 mol.
B. NO3- 0,2 mol.
C. K+ 0,1 mol.
D. SO42- 0,1 mol.
- Câu 27 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trị
A. 2,66 gam.
B. 22,6 gam.
C. 26,6 gam.
D. 6,26 gam.
- Câu 28 : Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lit H2 ở đkc. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan?
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
- Câu 29 : Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2). Do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng được quần áo:Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + H2O2
A. cho bột giặt vào trong hộp không và để ra ngoài ánh nắng.
B. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
C. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
D. cho bột giặt vào hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
- Câu 30 : Cho các phản ứng sau: a. FeS2 + O2 → X + Y
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. SO2, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyển thành khí SO2) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A. 36,33%
B. 46,67%
C. 53,33%
D. 26,66%
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ