Bài tập Chất khí cơ bản cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- Câu 2 : Xét các tính chất sau của phân tử vật chất theo thuyết động học
A. (1) + (2).
B. (2) + (3).
C. (1) + (3)
D. (1) + (2) + (3).
- Câu 3 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Có lúc đúng yên, có lúc chuyến động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
- Câu 4 : Theo thuyết động học phân tử, các phân tử vật chất luôn luôn chuyến động không ngừng. Thuyết này áp dụng được cho các chất nào dưới đây?
A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí và chất lỏng
D. Chất khí, lỏng, rắn.
- Câu 5 : Câu nào sau nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể.
B. Có thể tích riêng không đáng kể.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
- Câu 6 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ cùa vật càng tăng.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
- Câu 7 : Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do
A. Nhiệt độ.
B. Va chạm.
C. Khối lượng hạt
D. Thế tích.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A. Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
B. Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thế nén được dễ dàng.
- Câu 9 : Chất khí dễ nén vì:
A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Lực hút giữa các phân tử rất yếu
C. Các phân tử ở cách xa nhau.
D. Các phân tử bay tự do về mọi phía.
- Câu 10 : Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì:
A. Số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
B. Các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
D. Các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau.
- Câu 11 : Chọn câu sai : Số Avôgađrô có giá trị bằng
A. Số nguyên tử chứa trong 4g khí Hêli
B. Số phân tử chứa trong 16g khí Ôxi.
C. Số nguyên tử chứa trong 18g nước lòng.
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4 l khí trơ ở nhiệt độ 0°C và áp suất l atm.
- Câu 12 : Một bình kín chứa N = 3,01.1023 nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 0°C và áp suất l atm thì khối lượng khí Hêli trong bình và thể tích của bình là:
A. 2 g và 22,4 m3
B.4 g và 11,2 l
C. 2 g và 11,2 dm3
D. 4 g và22,4 dm3
- Câu 13 : Ti số khối lượng phân tử nước H2O và nguyên từ Cacbon 12 là:
A. 3/2
B. 2/3
C.4/3
D.3/4
- Câu 14 : Số phân tử nước có trong l g nước H2O là:
A.3,01.1023
B.3,34.1022
C.3,01.1022
D.3,34.1023
- Câu 15 : Chọn câu sai:
A. Mật độ phân tử và nhiệt độ chất khí càng lớn
B. Nhiệt độ của khí càng
C. Thể tích của khí càng lớn
D. Thể tích của khí càng nhỏ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do