Đề thi trắc nghiệm học kì 2 môn Công nghệ 12- Sở G...
- Câu 1 : Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
- Câu 2 : Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:
A. 9,8 Ω
B. 8,2Ω
C. 7.25 Ω
D. 6,3 Ω
- Câu 3 : Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?
A. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
B. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
- Câu 4 : Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:
A. Cùng là máy điện động.
B. Cùng là máy điện tĩnh
C. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
- Câu 5 : Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.
A. Đảm bảo độ bền cho các lá thép
B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép.
D. Cả 3 phương án
- Câu 6 : Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Ip và Id là giá trị nào sau đây:
A. Ip = 38A, Id = 22A.
B. Ip = 22A, Id = 38A
C. Ip = 38A, Id = 65,8A.
D. Ip = 65,8A, Id = 38A.
- Câu 7 : Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
B. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
C. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
- Câu 8 : Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng
D. Quang năng thành cơ năng
- Câu 9 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
- Câu 10 : Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, lục, lam
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, tím, vàng
D. Đỏ, lục, vàng
- Câu 11 : Máy biến áp là:
A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.
B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
C. Máy biến đổi dòng điện.
D. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
- Câu 12 : Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha Up là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
- Câu 13 : Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:
A. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
D. Tất cả đều sai.
- Câu 14 : Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up)
B. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip)
- Câu 15 : Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5W; RB = 12,5W; RC = 25W dòng điện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
- Câu 16 : Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi D/Y; 220V/380V; 3000 vòng/phút; cosj = 1,2 đại lượng nào ghi sai:
A. Hệ số công suất
B. Điện áp định mức
C. Tốc độ quay của rôto
D. Không có đại lượng nào ghi sai
- Câu 17 : Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
- Câu 18 : Máy biến áp hoạt động dựa trên:
A. Từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 19 : Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
- Câu 20 : Lưới điện phân phối có cấp điện áp:
A. 35KV
B. 66KV
C. 110KV
D. 220KV
- Câu 21 : Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 22 : Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng
- Câu 23 : Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
A. Tần số của dòng điện
B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện
D. Điện áp và cường độ dòng điện.
- Câu 24 : Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất:
A. Nối Y/D
B. Nối Y/Y
C. Nối D/Y
D. Nối D/D
- Câu 25 : Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là ở chỗ:
A. Cùng là máy điện xoay chiều
B. Cùng thuộc loại máy điện
C. Cũng có lõi thép và dây quấn
D. Cả ba phương án trên
- Câu 26 : Hộp đấu dây trên vỏ động cơ điện xoay chiều ba pha có 6 cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.
B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
D. Thay đổi chiều quay của động cơ.
- Câu 27 : Động cơ điện có thể bị cháy khi nào ?
A. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.
B. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V
C. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.
D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V
- Câu 28 : Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:
A. \(s = \frac{{{n_2} - {n_1}}}{{{n_1}}}\)
B. \(s = \frac{{{n_1} - n}}{{{n_1}}}\)
C. \(s = \frac{{n - {n_1}}}{{{n_1}}}\)
D. \(s = \frac{{{n_1} + n}}{{{n_1}}}\)
- Câu 29 : Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
A. n = n1
B. n > n1
C. n < n1
D. Tất cả đều sai
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 1 Vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 3 Thực hành Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 5 Thực hành Điôt - Tirixto - Triac
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 6 Thực hành Tranzito
- - Đề trắc nghiệm HKI môn Công Nghệ 12 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 7 Khái niệm về mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 8 Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung
- - Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 9 Thiết kế mạch điện tử đơn giản