Cho biểu thức: \(A = \frac{5}{{x + 3}} - \frac{2}{...

Câu hỏi: Cho biểu thức: \(A = \frac{5}{{x + 3}} - \frac{2}{{3 - x}} - \frac{{3{x^2} - 2x - 9}}{{{x^2} - 9}}\) (với \(x \ne  \pm 3\))a. Rút gọn biểu thức \(A\) .b. Tính giá trị của \(A\)  khi \(\left| {x - 2} \right| = 1\)c. Tìm giá trị nguyên của \(x\) để \(A\)  có giá trị nguyên.

A \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{{3x}}{{x + 3}}\\b)\,\,A = \frac{3}{4}\\c)\,\,x \in \left\{ { - 2;\, - 4;\,0;\, - 6;\,6;\, - 12} \right\}\end{array}\)

B \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{{ - 3x}}{{x + 3}}\\b)\,\,A = \frac{{ - 3}}{4}\\c)\,\,x \in \left\{ { - 2;\, - 4;\, - 6;\,6;\, - 12} \right\}\end{array}\)

C \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{{ - 3x}}{{x + 3}}\\b)\,\,A = \frac{{ - 3}}{4}\\c)\,\,x \in \left\{ { - 2;\, - 4;\,0;\, - 6;\,6;\, - 12} \right\}\end{array}\)

D \(\begin{array}{l}a)\,\,A = \frac{{ - 3x}}{{x + 3}}\\b)\,\,A = \frac{{ - 3}}{4}\\c)\,\,x \in \left\{ { - 2;\, - 4;\,0;\, - 6;\,6;\,12} \right\}\end{array}\)