Tổng các nghiệm của phương trình\(\,\,\,\,\,1 + {\...
Câu hỏi: Tổng các nghiệm của phương trình\(\,\,\,\,\,1 + {\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \sin 2x\) trên \(\left[ {0;2\pi } \right]\) là?
A \(2\pi \)
B \(3\pi \)
C \(\frac{{3\pi }}{2}\)
D \(\frac{{5\pi }}{2}\)
Đáp án
B
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
- Biến đổi \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \sin x\cos x} \right)\)
- Đặt \(t = - \sin x + \cos x = - \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - \sqrt 2 \cos \left( {\frac{\pi }{4} + x} \right)\) (Điều kiện: \(\left| t \right| \le \sqrt 2 \)), khi đó \(\sin x\cos x = \frac{{ - {t^2} + 1}}{2}\). Đưa phương trình về bậc 3 ẩn t.
Giải chi tiết:
Đặt \(t = - \sin x + \cos x = - \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - \sqrt 2 \cos \left( {\frac{\pi }{4} + x} \right)\) (Điều kiện: \(\left| t \right| \le \sqrt 2 \)), khi đó \(\sin x\cos x = \frac{{{t^2} - 1}}{2}\). Phương trình:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,1 + {\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \sin 2x \Leftrightarrow 1 + \left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \sin x\cos x} \right) = 2\sin x\cos x\\ \Leftrightarrow 1 + t\left( {1 + \frac{{1 - {t^2}}}{2}} \right) = 1 - {t^2} \Leftrightarrow 2 + 2t + t - {t^3} = 2 - 2{t^2} \Leftrightarrow {t^3} - 2{t^2} - 3t = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\,\,\,\,\,\left( {tm} \right)\\t = 3\,\,\,\,\,\left( {ktm} \right)\\t = - 1\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)
Với \(t = 0 \Leftrightarrow \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\,\,\left( {k \in Z} \right).\)
Với \(t = - 1 \Leftrightarrow - \sqrt 2 \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = - 1 \Leftrightarrow \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sin \frac{\pi }{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - \frac{\pi }{4} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x - \frac{\pi }{4} = \pi - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \pi + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right)\)
Xét:
\(\begin{array}{l}0 \le \frac{\pi }{4} + k\pi \le 2\pi \Leftrightarrow - \frac{1}{4} \le k \le \frac{7}{4} \Leftrightarrow k \in \left\{ {0;1} \right\} \Rightarrow x \in \left\{ {\frac{\pi }{4};\frac{{5\pi }}{4}} \right\}\\0 \le \frac{\pi }{2} + k2\pi \le 2\pi \Leftrightarrow - \frac{1}{4} \le k \le \frac{3}{4} \Leftrightarrow k = 0 \Rightarrow x = \frac{\pi }{2}\\0 \le \pi + k2\pi \le 2\pi \Leftrightarrow - \frac{1}{2} \le k \le \frac{1}{2} \Leftrightarrow k = 0 \Rightarrow x = \pi \end{array}\)\(\)
Tổng các nghiệm là: \(\frac{\pi }{4} + \frac{{5\pi }}{4} + \frac{\pi }{2} + \pi = 3\pi \)
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
- Phương trình đẳng cấp và phương trình đối xứng với sin và cos (có lời giải chi tiết)