Phương trình \(\tan x - \sqrt 3 \cot x - \sin x +...
Câu hỏi: Phương trình \(\tan x - \sqrt 3 \cot x - \sin x + \sqrt 3 \cos x + 1 - \sqrt 3 = 0\,\,\)có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\)?
A 3
B 2
C 1
D 4
Đáp án
B
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
+) Biến đổi về \(\sin x\) và \(\cos x\), đưa về phương trình tích
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \tan x - \sin x - \sqrt 3 (\cot x - \cos x) + 1 - \sqrt 3 = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \frac{1}{{\cos x}}(\sin x - \sin x\cos x + \cos x) - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left( {\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}} \right)(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\end{array}\)
Giải chi tiết:
Điều kiện \(\sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{{k\pi }}{2}\,\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
Phương trình:\( \Leftrightarrow \tan x - \sin x - \sqrt 3 (\cot x - \cos x) + 1 - \sqrt 3 = 0\,\,\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \frac{1}{{\cos x}}(\sin x - \sin x\cos x + \cos x) - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left( {\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}}} \right)(\sin x - \sin x.\cos x + \cos x) = 0\,\,\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\frac{1}{{\cos x}} - \frac{{\sqrt 3 }}{{\sin x}} = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\\\sin x - \sin x.\cos x + \cos x = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\,\,\end{array} \right.\end{array}\)
Giải (1)\( \Leftrightarrow \tan x = \sqrt 3 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\,\,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
Giải (2): Đặt \(t = \sin x + \cos x = \sqrt 2 \cos (\frac{\pi }{4} - x)\,\,\,\,\,\,|t| \le \sqrt 2 \) (*)
Suy ra \(\sin x.\,\,\cos x = \frac{{{t^2} - 1}}{2}\) .
Phương trình (2) trở thành \(t - \frac{{{t^2} - 1}}{2} = 0 \Leftrightarrow {t^2} - t - 1 = 0\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1 - \sqrt 2 \\t = 1 + \sqrt 2 \end{array} \right.\)
Kết hợp với điều kiện (*) thì \(t = 1 + \sqrt 2 \) bị loại
Với \(t = 1 - \sqrt 2 \) ta có:
\(\begin{array}{l}\sqrt 2 \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right)\, = 1 - \sqrt 2 \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{\pi }{4} - x} \right) = \frac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} = \cos \alpha \,\,\,\,\,\left( {\alpha \in \left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{4}} \right)} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\frac{\pi }{4} - x = \alpha \, + l2\pi \\\frac{\pi }{4} - x = - \alpha \, + m2\pi \end{array} \right.\,\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{4} + \alpha \, + l2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} - \alpha \, + m2\pi \end{array} \right.\,\,\;\left( {\alpha \in \mathbb{R},\,\,\,l,\;m \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}\)
Các nghiệm của phương trình (1) và (2) đều thoả mãn điều kiện của phương trình
Vậy phương trình có ba họ nghiệm
Ta có phương trình có nghiệm thuộc \(\left[ {0;\;\pi } \right]\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}0 < \frac{\pi }{3} + k\pi < \pi \Leftrightarrow k = 0\\0 < - \frac{\pi }{4} + \alpha \, + l2\pi < \pi \Leftrightarrow l = 0\\0 < - \frac{\pi }{4} - \alpha \, + m2\pi < \pi \Leftrightarrow m \in \emptyset \end{array} \right.\)
Phương trình có 2 nghiệm thõa mãn.
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
- Phương trình lượng giác có điều kiện (có lời giải chi tiết)