Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm học 2019 - 2020 Tr...
- Câu 1 : Cho các phát biểu như sau: (1) Tế bào nhân thực có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân sơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Vi khuẩn Gram dương mẫn cảm cao với Penicillin và Sulfomamide, vi khuẩn Gram âm mẫn cảm cao với Streptomycin và Tetracycline. Sử dụng phương pháp nhuộm Gram với 2 vi khuẩn X và Y cho kết quả sau: X có màu tím, Y có màu đỏ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt
B. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt
C. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt
D. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt
- Câu 3 : Quá trình phân giải chất độc diễn ra trong bào quan nào sau đây khi tế bào gan bị nhiễm độc?
A. Lưới nội chất trơn
B. Bộ máy Gôngi
C. Ti thể
D. Lưới nội chất hạt
- Câu 4 : Bộ máy Golgi có cấu trúc đặc trưng là
A. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme
B. màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome
C. màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme
D. màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân
- Câu 5 : Ti thể được xem là nhà máy điện của tế bào vì:
A. ti thể là bào quan chỉ có ở thực vật có khả năng quang hợp cung cấp chất hữu cơ cho cơ thể
B. ti thể có chứa các enzim có khả năng tổng hợp các chất chất hữu cơ cho cơ thể
C. chức năng chủ yếu của ti thể là tạo ra ATP cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. vai trò của ti thể là đảm bảo hình thành thoi vô sắc trong phân chia tế bào
- Câu 6 : Màng sinh chất có tính khảm - động là do
A. các phân tử protein khảm bên trong lớp phospholipid kép; trong đó chỉ có các phân tử phospholipid có thể chuyển động linh hoạt trong màng
B. các phân tử phospholipid khảm bên trong lớp protein; các phân tử phospholipid và protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
C. các phân tử protein khảm bên trong lớp phospholipid kép; các phân tử phospholipid và protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
D. các phân tử phospholipid khảm bên trong lớp protein; trong đó chỉ có các phân tử protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
- Câu 7 : Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào:
A. nhu cầu của tế bào với loại chất tan đó
B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng
D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
- Câu 8 : Trong hiện tượng thẩm thấu, nước luôn chuyển động về phía dung dịch........(1)....... nghĩa là về phía dung dịch có nồng độ chất hòa tan.........(2)...........(1) và (2) lần lượt là:
A. đẳng trương, cao hơn
B. ưu trương, cao hơn
C. ưu trương, thấp hơn
D. nhược trương, cao hơn
- Câu 9 : Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò enzim?
A. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần
B. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được
C. Nhờ enzim mà các quá trình sinh hoá trong cơ thể sống xảy ra rất nhạy với tốc độ lớn trong điều kiện sinh lí bình thường
D. Enzim chỉ được sử dụng một lần và bị biến đổi sau phản ứng
- Câu 10 : Các nghiên cứu cho thấy việc ăn thịt bò khô cùng với nộm đu đủ sẽ giúp mau tiêu hơn so với chỉ ăn thịt bò khô. Giải thích?
A. Vì trong thịt bò có enzim giúp tiêu hóa tốt tinh bột trong đu đủ
B. Vì trong đu đủ có enzim papain giúp tiêu hóa tốt prôtêin trong thịt bò
C. Vì các enzim hệ tiêu hóa người hoạt động tốt hơn khi có đu đủ
D. Vì các chất trong đu đủ và thịt bò có cùng cấu tạo như nhau
- Câu 11 : Khác với chất ức chế, chất hoạt hóa enzim có tác dụng :
A. làm tăng hoạt tính của enzim
B. làm enzim từ trạng thái hoạt động yếu trở nên hoạt động yếu hơn
C. gắn với enzim ở trung tâm hoạt động
D. làm enzim từ dạng hoạt động trở thành trạng thái ngừng hoạt động
- Câu 12 : Ở sinh vật có khả năng quang hợp, chúng có sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (như glucose...) từ các chất vô cơ. Đây là quá trình chuyển hóa năng lượng từ:
A. quang năng thành hóa năng
B. hóa năng thành quang năng
C. quang năng thành điện năng
D. điện năng thành hóa năng
- Câu 13 : Cho các phát biểu sau:(1) Đường phân diễn ra trong tế bào chất, chu trình Krebs xảy ra ở màng trong ti thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Ghép quá trình chuyển hóa xảy ra trong tế bào (cột A) với các sản phẩm tạo thành (cột B) tương ứng sao cho đúng.
A. I - 3, 4, 5; II - 2, 4, 5, 6; III - 1, 4
B. I - 2, 4, 5; II - 4, 5, 6; III - 1, 4
C. I - 3, 4, 5; II - 2, 3, 5, 6; III - 4, 5, 6
D. I - 3, 4; II - 2, 3, 4, 6; III - 2, 4, 5
- Câu 15 : Nhận định nào đúng trong các câu sau đây khi nói về hóa tổng hợp và quang tổng hợp?
A. Hóa tổng hợp sử dụng năng lượng của các phản ứng ôxi hóa, còn quang tổng hợp là nhờ năng lượng ánh sáng
B. Hóa tổng hợp là quá trình đồng hóa, còn quang tổng hợp là quá trình dị hóa
C. Quang tổng hợp xuất hiện trước hóa tổng hợp
D. Hóa tổng hợp tiến hóa cao hơn quang tổng hợp
- Câu 16 : Một trong các vai trò của quang hợp là giải phóng dưỡng khí cho sinh vật hô hấp và góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. Vì qua hai pha của quang hợp, ôxi sẽ được tạo ra và khí cacbônic được sử dụng. Để thoát khỏi tế bào, ôxi phải trải qua các lớp màng sau:
A. màng tilacôit, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng sinh chất
B. màng tilacôit, màng trong ti thể, màng ngoài ti thể, màng sinh chất
C. màng nhân, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng sinh chất
D. màng nhân, màng trong ti thể, màng ngoài ti thể, màng sinh chất
- Câu 17 : Để chứng minh nguồn gốc các sản phẩm được tạo ra trong quang hợp, một học sinh sử dụng phân tử CO2 có ôxi phóng xạ (O18) làm nguyên liệu của quang hợp. Dự đoán nào sau đây là hợp lí nhất?
A. O18 sẽ có trong phân tử O2 giải phóng ra ở pha sáng
B. O18 sẽ có trong phân tử glucose và H2O tạo thành ở pha tối
C. O18 sẽ có trong phân tử O2 giải phóng ở pha sáng và H2O tạo thành ở pha tối
D. O18 sẽ chỉ có trong phân tử glucose tạo thành ở pha tối
- Câu 18 : Khi cho các tinh thể muối ăn (NaCl) vào nước thì nước sẽ đóng vai trò là ....(1)....... hòa tan tinh thể muối thành các .....(2)......... và tạo thành .......(3)..... dẫn điện được.(1), (2), (3) lần lượt là:
A. dung môi, ion, dung dịch
B. dung dịch, ion, dung môi
C. dung môi, nguyên tử, dung dịch
D. dung dịch, nguyên tử, dung môi
- Câu 19 : Chức năng của các loại cacbohiđrat là gì?
A. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
B. Cấu tạo nên màng tế bào, màng sinh chất
C. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
D. Là nguồn năng lượng chính dự trữ của tế bào
- Câu 20 : Bác sĩ thường khuyên người cao tuổi không nên ăn nhiều thức ăn chứa:
A. mỡ thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch
B. mỡ thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo no nên dễ gây xơ vữa động mạch
C. mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch
D. mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo no nên dễ gây xơ vữa động mạch
- Câu 21 : Khi nói về các bậc cấu trúc của prôtêin, những nhận định nào sau đây đúng?(1) Cấu trúc bậc 3 và bậc 4 giúp cho prôtêin thực hiện được chức năng sinh học của nó.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 4, 5
D. 2, 3
- Câu 22 : Chức năng không có ở prôtêin là
A. tham gia cấu trúc
B. xúc tác quá trình trao đổi chất
C. điều hòa quá trình trao đổi chất
D. truyền đạt thông tin di truyền
- Câu 23 : Đoạn mạch đơn nào sau đây sẽ là mạch bổ sung với đoạn mạch có thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit như sau: 5’ TTGXXTAGGTT 3’
A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’
B. 3’AAXXTAGGXAA 5’
C. 5’ AAXGGATXXAA 3’
D. 5’AAXXTAGGXAA 3’
- Câu 24 : Một gen ở E.coli dài 2040A0. Trên mạch 1 của gen 220 Xitôzin và 180 Guanin. Cho các kết luận sau: (1) Gen có 1550 liên kết hyđrô.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
- Câu 26 : Khi quan sát một tế bào đang tiến hành quá trình nguyên phân dưới kính hiển vi, người ta đếm được có tất cả 16 nhiễm sắc thể đơn trong tế bào, không thấy màng nhân. Tế bào đó đang ở kì nào của nguyên phân và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của tế bào là bao nhiêu?
A. Kì cuối, 2n = 16
B. Kì sau, 2n = 8
C. Kì giữa, 2n = 8
D. Kì sau, 2n = 16
- Câu 27 : Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Uraxin
B. Ađênin
C. Guanin
D. Xitôzin
- Câu 28 : Vận chuyển thụ động:
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Không cần tiêu tốn năng lượng
C. Cần các bơm đặc biệt trên màng
D. Cần có các kênh prôtêin
- Câu 29 : Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là:
A. Bộ
B. Họ
C. Loài
D. Lớp
- Câu 30 : Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?
A. ADP
B. AMP
C. ATP
D. Cả 3 chất trên
- Câu 31 : Chức năng không có ở prôtêin là:
A. Xúc tác quá trình trao đổi chất
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
D. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
- Câu 32 : Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Tinh bột và mantôzơ
B. Galactôzơ và tinh bột
C. Glucôzơ và Fructôzơ
D. Xenlucôzơ và galactôzơ
- Câu 33 : Cacbonhyđrat gồm các loại:
A. đường đôi, đường đơn, đường đa
B. đường đôi, đường đa
C. đường đơn, đường đôi
D. đường đơn, đường đa
- Câu 34 : Đơn phân của ADN là:
A. Nuclêôtit
B. Axít béo
C. Axít amin
D. Bazơ nitơ
- Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật.
A. Tế bào có thành bằng chất xen lulôzơ
B. Khả năng tự di chuyển
C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 36 : Giới nguyên sinh bao gồm:
A. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
C. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh
D. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh
- Câu 37 : Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. H, O, N, P
B. O, P, C, N
C. C, H, O, P
D. C, H, O, N
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin