Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 HK2 năm 2019 trườ...
- Câu 1 : Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
- Câu 2 : Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng?
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
- Câu 3 : Một viên đạn có khối lượng 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao thì nổ thành hai mảnh, mảnh nhỏ có khối lượng 1 kg bay ngang với vận tốc 300 m/s, còn mảnh lớn bay hợp với đường thẳng đứng một góc 450. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi nổ là
A. 100\(\sqrt 2 \) m/s.
B. 150\(\sqrt 2 \)m/s
C. 100 m/s
D. 150 m/s
- Câu 4 : Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 18 km/h
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 5 km/h
- Câu 5 : Một ô tô có khối lượng 1 tấn lên dốc có độ nghiêng α bằng 300 so với phương ngang, vận tốc đều 3 m/s. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là 1/\(\sqrt 3 \). Lấy g = 10m/s2. Công suất của động cơ lúc đó là
A. 30kW
B. 60kW
C. 15kW
D. 120kW
- Câu 6 : Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng
A. k lần
B. k2 lần
C. \(\sqrt k \) lần
D. 2k lần hoặc k4 lần
- Câu 7 : Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào
A. bản chất của chất lỏng.
B. độ dài đoạn giới hạn đó.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
- Câu 8 : Chọn câu sai?
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
- Câu 9 : Một con lắc đơn lí tưởng, treo vật nặng nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng đứng. Phải kéo con lắc lệch góc α0 bằng 600 rồi buông không vận tốc ban đầu. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số giữa lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo tác dụng lên vật là
A. 4
B. 0,25
C. 1,46
D. không thể tính được vì chưa cho g và m
- Câu 10 : Một hòn bi có khối lượng m2 đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm tuyệt đối đàn hồi với hòn bi m1 đang nằm yên. Sau va chạm, cả hai đều có cùng vận tốc có độ lớn v/2. Tỉ số khối lượng m1 / m2 là
A. 2
B. 1/3
C. 0,5
D. 3
- Câu 11 : Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm?
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
- Câu 12 : Chọn câu sai.
A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
- Câu 13 : Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ
A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.
B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
- Câu 14 : Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
- Câu 15 : Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
A. tăng lên 6 lần.
B. giảm đi 6 lần.
C. tăng lên 1,5 lần.
D. giảm đi 1,5 lần.
- Câu 16 : Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
- Câu 17 : Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3, áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là
A. 0,071 kg
B. 0,24 kg
C. 2,4 kg
D. 4,2 kg
- Câu 18 : Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...)
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn
- Câu 19 : Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
- Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
- Câu 21 : Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm dây
B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt
D. Rơle nhiệt
- Câu 22 : Một sợi dây bằng kim loại dài 2 m, đường kính 0,75 mm. Khi kéo bằng 1 lực 30 N thì sợi dây dãn ra thêm 1,2 mm. Suất đàn hồi của sợi dây là
A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
B. \({113.10^{10}}Pa\)
C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
D. \({1130.10^{10}}Pa\)
- Câu 23 : Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1)
A. 7193,1 cm2
B. 7196,5 cm2
C. 7189,6 cm2
D. 7198,3 cm2
- Câu 24 : Một thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ 200C có độ dài là 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6K-1.
A. 55oC
B. 35oC
C. 105oC
D. 50oC
- Câu 25 : Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
- Câu 26 : Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
- Câu 27 : Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là :
A. 8.104 J.
B. 10. 104 J.
C. 33,44. 104 J.
D. 32.103 J.
- Câu 28 : Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80J.
B. 100J.
C. 120J.
D. 20J.
- Câu 29 : Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1. 106 J.
B. 2.106 J.
C. 3.106 J.
D. 4.106 J.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do