Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Sinh học 10 năm họ...
- Câu 1 : Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
A. Quần thể
B. Loài
C. Quần xã
D. Sinh quyển
- Câu 2 : Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :
A. Quần thể
B. Hệ sinh thái
C. Loài sinh vật
D. Nhóm quần xã
- Câu 3 : Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
A. Một hệ thống mở
B. Có khả năng tự điều chỉnh
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
D. Cả a,b,c, đều đúng
- Câu 4 : Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
A. Chưa có cấu tạo tế bào
B. Tế bào cơ thể có nhân sơ
C. Là những có thể có cấu tạo đa bào
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 5 : Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
- Câu 6 : Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
A. Có cấu tạo cơ thể đa bào
B. Có phương thức sống dị dưỡng
C. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 7 : Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
A. C,Na,Mg,N
B. H,Na,P,Cl
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
- Câu 8 : Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
A. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
- Câu 9 : Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
A. Chất hữu cơ
B. Chất vô cơ
C. Nước
D. Vitamin
- Câu 10 : Nước có vai trò sau đây ?
A. Dung môi hoà tan của nhiều chất
B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
C. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 11 : Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường
B. Đạm
C. Mỡ
D. Chất hữu cơ
- Câu 12 : Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
A. Chất nguyên sinh
B. Thành tế bào
C. Nhân tế bào
D. Mang nhân
- Câu 13 : Lipit là chất có đặc tính
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Không tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
- Câu 14 : Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
A. Nước
B. Rượu
C. Ben zen
D. Cả b và c
- Câu 15 : Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Vitamin A
B. Phôtpholipit
C. Vitamin C
D. Stêrôit
- Câu 16 : Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
A. Mônôsaccarit
B. Photpholipit
C. axit amin
D. Stêrôit
- Câu 17 : Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
A. ADN và ARN
B. Prôtêin và ADN
C. ARN và Prôtêin
D. ADN và lipit
- Câu 18 : Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
A. Axit amin
B. Plinuclêotit
C. Nuclêotit
D. Ribônuclêôtit
- Câu 19 : Chức năng của ADN là :
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
- Câu 20 : Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
- Câu 21 : Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
A. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
C. Chưa có màng nhân
D. Cả a, b, c đều đúng
- Câu 22 : Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :
A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng
D. Phân tử ADN dạng vòng nằm trong tế bào chất
- Câu 23 : Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
A. Màng sinh chất
B. Chất tế bào
C. Vùng nhân
D. Ribôxôm
- Câu 24 : Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a,b,c đều đúng
- Câu 25 : Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào xương
- Câu 26 : Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm nhất là :
A. Tế bào cơ
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
- Câu 27 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
A. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
B. Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
C. Một lớp photphorit và không có prôtêin
D. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
- Câu 28 : Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?
A. Vận chuyển khuyếch tán
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
- Câu 29 : Hoạt động nào sau đây là của enzim?
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
D. Cả 3 hoạt động trên
- Câu 30 : Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?
A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật
B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
D. Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật
- Câu 31 : Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
A. đa bào đơn giản
B. đa bào phức tạp
C. tập đoàn và đa bào
D. đơn bào hay đa bào
- Câu 32 : Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
A. rêu
B. hạt trần
C. hạt kín
D. quyết
- Câu 33 : Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là
A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo
B. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
C. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
- Câu 34 : Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?
A. Đường đơn, đường đôi, đường đa
B. Đường đơn, đường đôi và glucozo
C. Đường đơn, đường đa và fructozo
D. Đường đa, đường đôi và xenlulozo
- Câu 35 : Đường fructozo là
A. axit béo
B. đường đôi
C. đường đơn
D. đường đa
- Câu 36 : Đơn phân của phân tử protein là
A. axit amin
B. nucleotit
C. glucozo
D. ATP
- Câu 37 : Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?
A. cacbon
B. photpho
C. lưu huỳnh
D. canxi
- Câu 38 : Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất
A. xenlulozo
B. glucozo
C. lactozo
D. saccarozo
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin