Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
- Câu 1 : Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200
A. \(A = \left\{ {0;45;90;120} \right\}\)
B. \(A = \left\{ {0;45;90;120;180} \right\}\)
C. \(A = \left\{ {0;90;80} \right\}\)
D. \(A = \left\{ {0;60;90;120} \right\}\)
- Câu 2 : Tập hợp ƯC(4, 12) là:
A. \(\left\{ {0;1;2;4} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;2;4} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;2;3;4;6} \right\}\)
- Câu 3 : Cho tập hợp A gồm các bội của 8, tập hợp B gồm các bội của 100, tập hợp C gồm các bội chung của 8 và 100. Hãy nêu mối quan hệ giữa tập hợp C với hai tập hợp A và B.
A. \(C \subset A,C \subset B\)
B. \(A \subset C,B \subset C\)
C. \(C \subset A,B \subset C\)
D. \(A \subset C,C \subset B\)
- Câu 4 : Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằngA = {vở; bút; thước; tẩy}
A. C={vở; sách; tẩy}
B. C={vở; bút; sách; tẩy}
C. C={vở; thước; tẩy}
D. C={vở; sách; cặp}
- Câu 5 : Liệt kê các phần tử của tập hợp A = ƯC{20; 30}
A. A={1; 2; 4; 10}
B. A={1; 2; 5;10; 15}
C. A={1; 2; 5}
D. A={1; 2; 5;10}
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số