Đề thi giữa kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Bài kiểm tr...
- Câu 1 : Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất
A.
B.
C. HCl
D. NaOH
- Câu 2 : Cho dãy các chất: , , , , , Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4.
- Câu 3 : Dung dịch X chứa 0,12 mol ; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho 300ml dung dịch 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190
B. 7,020
C. 7,875
D. 7,705
- Câu 4 : Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phuong trình phản ứng giữa Cu với dung dịch đặc, nóng là
A. 10
B. 11
C. 8
D. 9.
- Câu 5 : Nung 6,58 gam trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đẻ thu được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 6 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho dung dịch lần lượt vào các dung dịch sau : . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4.
- Câu 8 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6.
- Câu 9 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất vô cơ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Chất X có công thức phân tử . Công thức đơn giản nhất của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,44% , 7,86% và 15,73%; còn lại là oxi. Tổng các nguyên tố trong phân tử X là
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít (đktc) và 1,8 gam . Hóa hơi 2,25 gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,4 gam oxi đo cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X gồm ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch đặc, bình (2) dựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 5,4 gam, khối lượng bình (2) tăng 13,2 gam. Tỉ khối hơi của X đối với nhỏ hơn 2. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 200ml hợp chất hữu cơ X cần hết 700 ml , thu được 600 ml và 600 ml nước . Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức của phân tử X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Cho dãy các chất : (saccarozoơ), Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
- Câu 16 : Cho dãy các chất: NaOH, , . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl +
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Dung dịch X gồm a mol ; 0,075 mol ; 0,05 mol ; 0,075 mol và 0,025 mol . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 16,90 gam
B. 14,25 gam
C. 14,75 gam
D. 15,65 gam.
- Câu 19 : Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,5M và HCl 0,1M với 100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và 1M, thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là
A.12,8
B. 13,0
C. 1,0
D. 1,2.
- Câu 20 : Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol ; 0,032 mol và 0,08 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,256
B. 5,136
C. 1,560
D. 10,128.
- Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế từ
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho Cu và dung dịch loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot
B. urê
C. natri nitrat
D. amoni nitrat.
- Câu 23 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Thành phần chính của quặng photphoric là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho 0,1 mol vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ?
A. 64 lít
B. 100 lít
C. 40 lít
D. 80 lít.
- Câu 28 : Hỗn hợp khí X gồm và có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là
A. 50%
B. 40%
C. 25%
D. 36%.
- Câu 29 : Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch , thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm và NO có tỉ khối đối với bằng 1,3125. giá trị của m là
A. 5,6
B. 11,2
C. 16,8
D. 2,8.
- Câu 30 : Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được 0,04 mol (sản phẩm khử duy nhất của ) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,48
B. 3,62
C. 3,42
D. 5,28
- Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là và . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí là 18, cô cạn dug dịch X , thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,08
B. 38,34
C. 106,38
D. 97,98.
- Câu 32 : Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. là oxit axit
B. dung dịch đậm đặc của và được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Sục khí vào dung dịch dư, dung dịch bị vẩn đục
D. tan tốt trong dung dịch HCl
- Câu 34 : Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 2,44 gam
B. 2,22 gam
C. 2,31 gam
D. 2,58 gam
- Câu 35 : Cho 0,448 lít khí (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và 0,12M. thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970
B. 1,182
C. 2,364
D. 3,940.
- Câu 36 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
A.
B.
C.
D. KCN.
- Câu 37 : Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử là
A. 7
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 40 : Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết % = 60,0% ; %= 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml , thu được 200 ml và 300 ml hơi nước. Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất . Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ có và . Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch đặc, bình (2) đựng dung dịch dư . Sau thí nghiệm , khối lượng bình (1) tăng 3,6 gam, ở bình (2) có 30 gam kết tủa. Khi hóa hơi 2,6 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam đo cùng nhiệt độ , áp suất. Công thức của phân tử X là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ