Đề kiểm tra chương 9 Hóa học lớp 11
- Câu 1 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là
A. CnH2nO2 (n ≥1)
B. CnH2n-2O2 (n ≥2)
C. CnH2n-4O2( n ≥2)
D. CnH2n+2O2 (n > 0)
- Câu 2 : CTPT nào sau đây không thể là anđehit?
A. C4H8O
B. C3H4O2
C. C2H6O2
D. CH2O
- Câu 3 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước.
D. tên gọi của H-CH=O.
- Câu 4 : CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2n-2O (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O (n ≥ 2)
D. CnH2n+2O n > 0
- Câu 5 : Hợp chất có tên thay thế là
A. anđehit axetic.
B. etanal.
C. propanal.
D. etan-1-on.
- Câu 6 : Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
A. H-CH=O
B. O = CH - CH = O
C. CH3 - CO - CH3
D. CH3 - CH = O
- Câu 7 : 2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2CH2CHO
B. CH3CH2CHO
C. (CH3)2CHCH2CHO
D. (CH3)2CHCHO
- Câu 8 : Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là
A. anđehit no, đơn chức, mạch hở.
B. anđehit no, đơn chức, mạch vòng.
C. anđehit có 1 nối đôi, mạch hở.
D. anđehit no, 2 chức, mạch hở.
- Câu 9 : Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là
A. anđehit no, mạch hở.
B. anđehit chưa no.
C. anđehit thơm.
D. anđehit no, mạch vòng.
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C ).
C. hai chức, no, mạch hở.
D. hai chức chưa no (1 nối ba C≡C ).
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là
A. anken hay rượu không no có 1 nối đôi trong phân tử.
B. anđehit no, đơn chức hoặc xeton no, đơn chức.
C. axit cacboxylic no đơn chức hoặc este no đơn chức.
D. cả A, B, C.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O. Các giá trị V, a, b lần lượt là
A. 176,4; 46,2; 18,9
B. 156,8; 23,52; 18
C. 156,8; 46,2; 18,9
D. 31,36; 23,52; 18
- Câu 13 : Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O. Hai anđehit thuộc loại:
A. không no (có 1 liên kết π ở mạch C), 2 chức.
B. no, đơn chức.
C. no, 2 chức.
D. không no (có 2 liên kết π trong mạch C), đơn chức.
- Câu 14 : Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2 . Anđehit này có thể là
A. C2H5CHO
B. CH3CHO
C. HCHO
D. Tất cả đều đúng.
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no. Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là
A. CH3CH2-CHO
B. HOC-CH2-CHO
C. HOC-CH2CH2-CHO
D. CH3CH2CH2CH2-CHO
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạc hở, hai chức.
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic.
D. anđehit fomic.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O. A có công thức phân tử là
A. C3H4O
B. C4H6O
C. C4H6O2
D. C8H12O
- Câu 18 : CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là
A. (NH4)2CO3
B. CH3COONH4
C. CH3COOAg
D. NH4NO3
- Câu 19 : Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
A. Na.
B. Ag2O/NH3.
C. quỳ tím.
D. cả A và B.
- Câu 20 : Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH. Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 21 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 22 : Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là
A. Cu
B. CuO
C. Cu2O
D. hỗn hợp gồm Cu và Cu2O
- Câu 23 : Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 24 : Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 38,07%.
- Câu 26 : Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 3,0 gam.
C. 6,0 gam.
D. 8,8 gam.
- Câu 27 : Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 12,96.
C. 19,62.
D. 19,44.
- Câu 28 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOH.
- Câu 29 : Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng
A. a + 1
B. 2a
C. a/2
D. a
- Câu 30 : Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-metylbutanal.
B. 2-metylbutan-3-al.
C. 2-metylbutanal.
D. 3-metylbutan-3-al.
- Câu 31 : Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A
A. CH3CHO.
B. CH2=CHCHO.
C. OHCCHO.
D. HCHO.
- Câu 32 : Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 33 : Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit propionic.
D. anđehit fomic.
- Câu 34 : Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C3H4O
- Câu 35 : Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. HCHO
B. C2H3CHO
C. C2H5CHO
D. CH3CHO
- Câu 36 : Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A. OHC-CHO
B. CH3CHO
C. C2H5CHO
D. HCHO
- Câu 37 : Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là
A. OHC-CHO
B. OHC-CH2-CHO
C. C2H4(CHO)2
D. C3H6(CHO)2
- Câu 38 : Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức
A. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm chức cacboxyl liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có một nhóm cacboxyl và toàn phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
C. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có công thức phân tử tổng quát CnH2nO2.
D. Axit no, đơn chức là những hợp chất hữu cơ có chứa 1 nhóm –COOH.
- Câu 39 : Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. C2H3(COOH)2.
B. C4H7(COOH)3.
C. C3H5(COOH)3.
D. C3H5(COOH)2.
- Câu 40 : Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây:
A. no, đơn chức
B. không no, đa chức
C. no, hở và 2 chức
D. không no, đơn chức
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ