Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 56 (có đáp án): Thực...
- Câu 1 : Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 3000 cái.
B. 3650 cái.
C. 2000 cái.
D. 365 cái.
- Câu 2 : Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:
A. Vốn hàng hoá + tiền công.
B. Vốn hàng hoá + tiền thuế.
C. Tiền thuế + tiền công.
D. Vốn hàng hoá + tiền công + tiền thuế.
- Câu 3 : Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 năm.
B. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 10 năm.
C. Phần chênh lệch giữa 1 phần doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
- Câu 4 : Doanh thu của doanh nghiệp bằng:
A. Số lượng sản phẩm bán được x giá bán một sản phẩm.
B. Số lượng sản phẩm mua được x giá bán một sản phẩm.
C. Số lượng sản phẩm bán được x giá mua một sản phẩm.
D. Số lượng sản phẩm mua được x giá mua một sản phẩm.
- Câu 5 : Các cách để tiết kiệm chi phí gồm:
A. Tiết kiệm chi phí vật chất.
B. Tiết kiệm chi tiêu bằng tiền.
C. Tiệt kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện, nước, dịch vụ viễn thông…
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
- Câu 6 : Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng.Nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp X. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là:
A. 8000 sản phẩm.
B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm.
D. 80000 sản phẩm.
- Câu 7 : Chi phí tiền lương bằng:
A. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân.
B. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân.
C. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân/1 lao động.
D. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân/1 lao động.
- Câu 8 : Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 200 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 180 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 180.
B. 200.
C. 160.
D. 220.
- Câu 9 : Phân tích thị trường cho “Kinh doanh ăn uống bình dân” thì Mạng lưới kinh doanh (số lượng cửa hàng dịch vụ) ở mức:
A. Trung bình.
B. Nhiều.
C. Rất nhiều
D. Ít.
- Câu 10 : Anh T đầu tư 15 triệu đồng vào mua 1 chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 300 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 200 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của anh T.
A. 15 triệu.
B. 15 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C. 15 triệu 3 trăm ngàn đồng.
D. 15 triệu 1 trăm ngàn đồng.
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường