Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 2 năm 2020 - 2021 có...
- Câu 1 : Số nghiệm của phương trình là:
A. Vô nghiệm
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Tìm x biết thì x có giá trị là:
A. x > 2
B. x < 2
C. x > -2
D. x < -2
- Câu 3 : Phương trình có nghiệm là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. Vô nghiệm
- Câu 4 : Trong hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình là
A.
B. và
C. D.
D. và
- Câu 6 : x = -2 là nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Phương trình tương đương với phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho các phương trình:
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm
- Câu 9 : Cho . Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho , AD là phân giác góc . Biết AB = 6cm, AC = 15cm khi đó bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho theo tỉ số đồng dạng . Chu vi bằng 60cm, chu vi bằng?
A. 30cm
B. 90cm
C. 9dm
D. 40cm
- Câu 12 : Cho theo tỉ số đồng dạng k, theo tỉ số đồng dạng m. theo tỉ số đồng dạng là?
A. k.m
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 kmh. Khi đến B ô tô trả hàng mất 2 giờ rồi quay về A với vận tốc 40 km/h. Tổng thời gian đi, trả hàng ở B và về mất 10 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
- Câu 14 : Cho vuông ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.
- Câu 15 : Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp sao cho tổng các lập phương của ba số bằng lập phương số thứ tư.
- Câu 16 : Cho phương trình (ẩn x)
- Câu 17 : Theo kế hoạch hai tổ sản xuất phải làm 900 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên tổ 1 vượt mức 20%, tổ 2 vượt mức 15% so với kế hoạch. Vì vậy hai tổ sản xuất được 1055 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
- Câu 18 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, AD = 8, trên cạnh CD lấy điểm E sao cho DE = 4. Đường thẳng AE cắt BD tại O và cắt đường thẳng BC tại F.
- Câu 19 : Giải phương trình
- Câu 20 : Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 2 giờ 15 phút rồi trở về A với vận tốc lớn hơn lúc đi 10 km/h và về đến A lúc 11 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
- Câu 21 : Cho có AD là phân giác . Kẻ Cx thuộc nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A sao cho . Gọi E là giao tia Cx với tia AD. Chứng minh:
- Câu 22 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Câu 23 : Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. lúc về, ô tô đi với vận tốc trung bình 60 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilomet?
- Câu 24 : Cho tam giác nhọn ABC, có AB = 12 cm, AC = 15 cm. Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4cm, AE = 5cm.
- Câu 25 : Giải phương trình sau
- Câu 26 : Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72 km sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc thật của ca nô nếu vận tốc dòng nước là 3 km/h.
- Câu 27 : Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, các tia phân giác của các góc cắt AB, AC lần lượt ở D, E.
- Câu 28 : Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Lúc về nhà đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường.
- Câu 29 : Cho có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
- Câu 30 : Giải phương trình:
- Câu 31 : Cho tam giác AOB có AB = 18cm, OA = 12cm, OB = 9cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao điểm của AD và BC.
- Câu 32 : Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 120 km trong thời gian nhất định. Ô tô đi nửa quãng đường đầu với vận tốc lớn hơn dự định là 5 km/h và đi nửa quãng đường sau với vận tốc kém dự định là 4 km/h. Biết ô tô đến B đúng thời gian dự định. Tính thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB.
- Câu 33 : Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AC và CF.
- Câu 34 : a) (Dành cho lớp 8A)
- Câu 35 : Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó với chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó?
- Câu 36 : Cho vuông ở A, AB = 6, AC = 8, đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
- Câu 37 : Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau:
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức