Trắc nghiệm vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của v...
- Câu 1 : Một vật rắn hình trụ có chiều dài ban đầu ${l}_{0}$, hệ số nở dài ${α}$. Gọi Δt là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng chiều dài của vật được tính bằng công thức
A. ${∆}{l}{=}{α}\dfrac{{{∆}{t}}}{l}_{0}$
B. ${∆}{l}{=}{α}{l}_{0}{∆}{t}$
C. ${∆}{l}={α}\dfrac{l_0}{{∆}{t}}$
D. ${∆}{l}{=}{α}{∆}{t}$
- Câu 2 : Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài ${α}{=}{11}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Khi nhiệt độ của vật tăng từ ${0}^{o}{C}$ đến ${110}^{o}{C}$ độ nở dài tỉ đối của vật là
A. 0,121%
B. 0,211%
C. 0,212%
D. 0,221%
- Câu 3 : Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài ${α}{=}{11}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Ở nhiệt độ ${20}^{o}{C}$ có chiều dài ${l}_{0}$=20 m, tăng nhiệt độ của vật tới ${70}^{o}{C}$ thì chiều dài của vật là
A. 20,0336 m
B. 24,020 m
C. 20,024 m
D. 24,0336 m
- Câu 4 : Một thanh thép hình trụ có hệ số nở dài ${α}{=}{11}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$, ban đầu có chiều dài 100 m. Để chiều dài của nó là 100,11 m thì độ tăng nhiệt độ bằng
A. ${170}^{o}{C}$
B. ${125}^{o}{C}$
C. ${150}^{o}{C}$
D. ${100}^{o}{C}$
- Câu 5 : Một vật rắn hình trụ ban đầu có chiều dài 100m. Tăng nhiệt độ của vật thêm ${50}^{o}{C}$ thì chiều dài của vật là 100,12 m. Hệ số nở dài của vật bằng
A. ${18}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
B. ${24}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
C. ${11}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
D. ${20}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
- Câu 6 : Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối ${β}{=}{33}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Ban đầu có thể tích ${V}_{0}$= 100 ${c}{m}^{3}$. Khi độ tăng nhiệt độ ${∆}{t}{=}{100}^{o}{C}$ thì thể tích của quả cầu tăng thêm
A. 0,10 ${c}{m}^{3}$
B. 0,11 ${c}{m}^{3}$
C. 0,30 ${c}{m}^{3}$
D. 0,33 ${c}{m}^{3}$
- Câu 7 : Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối ${β}{=}{72}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Ban đầu thẻ tích của quả cầu là ${V}_{0}$, để thể tích của quả cầu tăng 0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng
A. 50 K
B. 100 K
C. 75 K
D. 125 K
- Câu 8 : Khối lượng riêng của sắt ở ${0}^{o}{C}$là ${7}{,}{8}{.}{10}^{3}{k}{g}{/}{m}^{3}$. Biết hệ số nở của khối sắt là ${33}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Ở nhiệt độ ${160}^{o}{C}$, khối lượng riêng của sắt là
A. 7759 kg/${m}^{3}$
B. 7900 kg/${m}^{3}$
C. 7857 kg/${m}^{3}$
D. 7599 kg/${m}^{3}$
- Câu 9 : Một vật rắn hình khối lập phương đồng chất, đẳng hướng có hệ số nở dài ${α}{=}{24}{.}{10}^{{{-}{6}}}{.}{K}^{{{-}{1}}}$. Nếu tăng nhiệt độ của vật thêm ${100}^{o}{C}$ thì độ tăng diện tích tỉ đối của mặt ngoài vật rắn là
A. 0,36%
B. 0,48%
C. 0,40%
D. 0,45%
- Câu 10 : Gọi: ${l}_{0}$ là chiều dài ở ${0}^{o}{C}$ ; ℓ là chiều dài ở ${t}^{o}{C}$; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài ℓ ở ${t}^{o}{C}$ là:
A. ${l}{=}{l}_{0}\left({{{1}{+}{a}{t}}}\right)$
B. ${l}{=}{l}_{0}{a}{t}$
C. ${l}{=}{l}_{0}{+}{a}{t}$
D. ${l}=\dfrac{l_0}{{1}{+}{a}{t}}$
- Câu 11 : Chiều dài của thanh kim loại tăng thêm bao nhiêu phần trăm khi nhiệt độ tăng từ 250C lên đến 450C? Biết hệ số nở dài của thanh là 1,2.10-6K-1.
A. $8,4.{10}^{{-}{3}}%$
B. $2,4.{10}^{{-}{3}}%$
C. $5,4.{10}^{{-}{3}}%$
D. $3.{10}^{{-}{3}}%$
- Câu 12 : Hai thanh ray xe lửa dài 10m phải đặt cách nhau một khoảng tối thiểu bao nhiêu để khi nhiệt độ tăng từ 180C lên nhiệt độ 490C thì vẫn còn đủ khoảng trống để chúng dài ra. Coi hai thanh ray xe lửa bằng thép có hệ số nở dài là 1,14.10-7K-1.
A. 3,534.10-5m
B. 5,43.10-5m
C. 3,44.10-5m
D. 2,534.10-5m
- Câu 13 : Một thanh kim loại hình trụ đồng chất có tiết diện ngang là 10cm2. Một đầu thanh kim loại được giữ cố định bằng tấm chắn, đầu còn lại chịu tác dụng của một lực bằng bao nhiêu để khi nhiệt độ môi trường tăng từ 00C đến 200C thanh kim loại không thể dài ra. Biết suất đàn hồi của thanh kim loại là 2.1011Pa, hệ số nở dài của thanh kim loại là 1,14.10-7K-1
A. ${F}{=}{4}{,}{56}{.}{10}^{6}{N}$
B. ${F}{=}{114}{N}$
C. ${F}{=}{456}{N}$
D. ${F}{=}{228}{N}$
- Câu 14 : Biết hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là ${18}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$, của thanh kim loại bằng sắt là ${12}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$. Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ ${0}^{o}{C}$ là 6m. Hiệu chiều dài của hai thanh kim loại luôn không đổi. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ ${0}^{o}{C}$
A. $\left\{ \matrix{{l}_{01}{=}{3}{m}\hfill \cr{l}_{02}{=}{3}{m}\hfill \cr} \right.$
B. $\left\{ \matrix{{l}_{01}{=}{3}{,}{6}{m}\hfill \cr{l}_{02}{=}{2}{,}{4}{m}\hfill \cr} \right.$
C. $\left\{ \matrix{{l}_{01}{=}{2}{,}{4}{m}\hfill \cr{l}_{02}{=}{3}{,}{6}{m}\hfill \cr} \right.$
D. $\left\{ \matrix{{l}_{01}{=}{3}{m}\hfill \cr{l}_{02}{=}{2}{m}\hfill \cr} \right.$
- Câu 15 : Khối lượng riêng của thủy ngân ở 00C là 13600kg/m3. Tính khối lượng riêng của thủy ngân ở 500C. Cho hệ số nở khối của thủy ngân là 1,82.10-4K-1
A. ${ρ}{=}{18234}{,}{6}{k}{g}{/}{m}^{3}$
B. ${ρ}{=}{13477}{,}{36}{k}{g}{/}{m}^{3}$
C. ${ρ}{=}{12338}{,}{6}{k}{g}{/}{m}^{3}$
D. ${ρ}{=}{13238}{,}{6}{k}{g}{/}{m}^{3}$
- Câu 16 : Một thước nhôm có các độ chia đúng ở 50C. Dùng thước này đo chiều dài của một vật ở 350C. Kết quả đọc được là 88,45cm. Phần trăm sai số do ảnh hưởng của nhiệt độ và chiều dài đúng của vật là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của nhôm là α = (2,3.10 - 5K- 1
A. 0,07% và ${l}{'}{=}{88}{,}{5106}{c}{m}$
B. 0,07% và ${l}{'}{=}{88}{,}{3894}{c}{m}$
C. 0,7% và ${l}{'}{=}{87}{,}{85}{c}{m}$
D. 0,7% và ${l}{'}{=}{89}{,}{05}{c}{m}$
- Câu 17 : Ở ${30}^{o}{C}$ một quả cầu thép có đường kính 6cm và không lọt qua một lỗ tròn khoét trên một tấm đồng thau vì đường kính của lỗ kém hơn 0,01mm. Ta phải đưa quả cầu thép và tấm đồng thau tới cùng nhiệt độ bao nhiêu thì quả cầu lọt qua lỗ tròn. Biết các hệ số nở dài của thép và đồng thau lần lượt là 12.10-6K-1 và 19.10-6 K-1
A. ${t}{=}{6}{,}{2}{°}{C}$
B. ${t}{=}{23}{,}{8}{°}{C}$
C. ${t}{=}{53}{,}{8}{°}{C}$
D. ${t}{=}{38}{,}{5}{°}{C}$
- Câu 18 : Tiết diện thẳng của một thanh thép là 1,3cm2. Thanh này được giữ chặt giữa hai điểm cố định ở 300C. Lực tác dụng vào thanh khi nhiệt độ giảm xuống còn 200C. Cho hệ số nở dài của thép = 11.10- 6K- 1 và suất đàn hồi E = 2,28.1011Pa.
A. F = 3,2N
B. F = 6kN
C. F = 6520N
D. F = 3260N
- Câu 19 : Một bể bằng bê tông có dung tích là 2 ${m}^{3}$ở ${0}^{o}{C}$. Khi ở ${30}^{o}{C}$ thì dung tích của nó tăng thêm 2,16 lít. Hệ số nở dài α của bê tông là:
A. ${1}{,}{2}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
B. ${12}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
C. ${2}{,}{1}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
D. ${21}{.}{10}^{{{-}{6}}}{K}^{{{-}{1}}}$
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do