Trắc nghiệm Vật lý 7 bài 23: Tác dụng từ, tác dụng...
- Câu 1 : Nam châm và nam châm điện có tính chất từ vì có khả năng:
A. Hút các vật bằng sắt hoặc thép, làm quay kim nam châm
B. Hút các mẩu giấy vụn
C. Đẩy các vật bằng sắt hoặc thép
D. Đẩy các mẩu giấy vụn
- Câu 2 : Nam châm và nam châm điện có khả năng hút vật bằng sắt hoặc thép, làm quay kim nam châm vì có:
A. Tính chất nhiệt
B. Tính chất phát sáng
C. Tính chất từ
D. Tất cả đều sai
- Câu 3 : Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể:
A. Hút các vật nhẹ
B. Hút các vụn giấy
C. Hút các vật bằng kim loại
D. Làm quay kim nam châm
- Câu 4 : Dòng điện có thể làm quay kim nam châm vì có:
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng phát sáng
C. Tính chất từ
D. Tác dụng hóa học
- Câu 5 : Dòng điện có tác dụng sinh lí khi nào?
A. Khi ở gần cơ thể người và các động vật
B. Khi đi qua cơ thể người và các động vật
C. Khi có cường độ lớn
D. Khi có cường độ nhỏ
- Câu 6 : Tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể người và động vật là:
A. Làm các cơ co giật
B. Làm tim ngừng đập
C. Làm tê liệt thần kinh
D. Cả ba câu trên
- Câu 7 : Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng
B. Tác dụng từ, tác dụng hóa học
C. Tác dụng sinh lí
D. Tác dụng khúc xạ
- Câu 8 : Tác dụng nào sau đây là tác dụng của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng
B. Tác dụng sóng
C. Tác dụng phản xạ
D. Tác dụng khúc xạ
- Câu 9 : Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Chạy qua quạt làm cánh quạt quay
B. Chạy qua bếp điện làm nó nóng lên
C. Chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên
D. Chạy qua cơ thể gây co giật các cơ
- Câu 10 : Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ứng dụng tác dụng từ của dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Chuông điện
C. Ấm đun nước bằng điện.
D. Bàn ủi điện
- Câu 11 : Chuông điện hoạt động dựa trên:
A. Tác dụng phát sáng
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng hóa học
- Câu 12 : Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện?
A. Mạ kim loại
B. Hoạt động của quạt điện.
C. Đun nước bằng điện. .
D. Hàn điện
- Câu 13 : Trong các trường hợp sau đây, những trường hợp nào không ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện?
A. Mạ kim loại
B. Châm cứu
C. Luyện kim
D. Đúc điện
- Câu 14 : Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:
A. Các vụn len
B. Các vụn sắt.
C. Các vụn thủy tinh
D. Các vụn giấy viết
- Câu 15 : Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể:
A. Hút các vụn len
B. Làm lệch kim nam châm
C. Hút các vụn thủy tinh
D. Hút các vụn giấy viết
- Câu 16 : Tác dụng hoá học của dòng điện khi đi qua dung dịch muối đồng sunfat được biểu hiện ở chỗ:
A. Làm dung dịch này nóng lên.
B. Làm dung dịch này bay hơi nhanh hơn.
C. Làm biến đổi màu của hai thỏi than nối với hai cực của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này.
D. Làm biến đổi màu thỏi than nối với cực âm của nguồn điện được nhúng trong dung dịch này.
- Câu 17 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống Dòng điện đi qua dunng dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực ........... được phủ một lớp đồng. Điều này chứng tỏ dòng điện có tác dụng .........
A. Cực dương, tác dụng hóa học
B. Cực âm, tác dụng nhiệt
C. Cực âm, tác dụng hóa học
D. Cực dương, tác dụng từ
- Câu 18 : Tác dụng nào dùng để chế tạo nam châm điện và các thiết bị đóng ngắt tự động?
A. Tác dụng từ
B. Tác dụng sinh lí
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng phát sáng
- Câu 19 : Dòng điện không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tê liệt thần kinh
B. Làm quay kim nam châm
C. Làm nóng dây dẫn
D. Hút các vụn giấy
- Câu 20 : Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ ?
A. Mảnh nilông được cọ xát mạnh
B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện đi qua
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
- Câu 21 : Vật nào dưới đây không thể gây ra tác dụng từ?
A. Một cuộn dây dẫn có dòng điện đi qua
B. Một thanh nam châm
C. Dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh nõi sắt non
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn
- Câu 22 : Kết luận nào dưới đây là sai? Nếu sơ ý để cho dòng điện đi qua cơ thể người thì tác dụng sinh lí của dòng điện có thể:
A. Làm các cơ co giật
B. Làm ngạt thở và thần kinh tê liệt
C. Làm tim ngừng đập
D. Không có tác dụng gì
- Câu 23 : Nam châm có tính chất .......... Vì nó có khả năng hút các vật bằng sắt, thép và làm quay kim nam châm.
A. Từ
B. Tác dụng lực
C. Nhiễm điện
D. Dẫn điện
- Câu 24 : Khi sản xuất pin hay acquy, người ta đã sử dụng tác dụng gì của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng phát sáng.
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng hoá học
- Câu 25 : Người ta đã sử dụng tác dụng gì của dòng điện trong mạ điện?
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng phát sáng.
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng hoá học
- Câu 26 : Nếu dùng phương pháp mạ điện thì vật cần mạ phải được mắc như thế nào?
A. Nối tiếp với cực âm của nguồn điện
B. Nhúng vào dung dịch và mắc với cực dương của nguồn điện
C. Nhúng vào dung dịch và mắc với cực âm của nguồn điện
D. Nối tiếp với cực dương của nguồn điện
- Câu 27 : Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng từ
B. Tác dụng từ và tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học
- Câu 28 : Các thiết bị nào sau đây ứng dụng tác dụng từ của dòng điện:
A. Quạt điện
B. Máy bơn điện
C. Chuông điện
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 29 : Quan sát hoạt động của chiếc quạt máy ở nhà, hãy cho biết nó hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện:
A. Tác dụng từ
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng hóa học
D. Cả A và B đúng
- Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng
Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện?A. Tác dụng từ
B. Tác dụng sinh lí
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng hóa học
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 25 Hiệu điện thế
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 26 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 29 An toàn khi sử dụng điện
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 30 Tổng kết chương III Điện Học
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 1 Nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 2 Sự truyền ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 4 Định luật phản xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
- - Trắc nghiệm Vật lý 7 Bài 7 Gương cầu lồi