Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có...
- Câu 1 : Khái niệm nào được sử dụng để chỉ hai mặt của quá trình phát triển ở vật nuôi?
A. Sinh trưởng
B. Phát dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 2 : Quá trình sinh trưởng tức là:
A. Tăng khối lượng cơ thể
B. Tăng kích thước cơ thể
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 3 : Quá trình sinh trưởng, phát dục tuân theo quy luật nào?
A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
B. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều
C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Giai đoạn phôi thai của gia súc có thời kì nào sau đây?
A. Thời kì tiền phôi
B. Thời kì phôi
C. Thời kì thai
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 5 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Thức ăn
B. Chăm sóc, quản lí
C. Môi trường sống của vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Thể chất vật nuôi được hình thành bởi:
A. Tính di truyền của vật nuôi
B. Điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Sức sản xuất của vật nuôi thể hiện ở:
A. Khả năng làm việc
B. Khả năng sinh sản
C. Khả năng cho thịt
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu điểm:
A. Chậm
B. Đơn giản
C. Hiệu quả cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Phương pháp chọn lọc hàng loạt áp dụng trong trường hợp nào?
A. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi một lúc
B. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi trong một thời gian ngắn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Sinh trưởng và phát dục là quá trình biến đổi liên tục về:
A. Chất
B. Lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Quá trình phát dục tức là:
A. Phân hóa để tạo ra các cơ quan, bộ phận cơ thể
B. Hoàn thiện các chức năng sinh lí
C. Thực hiện các chức năng sinh líC. Thực hiện các chức năng sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Gia súc sinh trưởng, phát dục qua mấy giai đoan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Giai đoạn sau phôi thai của gia súc gồm mấy thời kì?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 15 : Đối với người, để phân biệt giới nam và nữ, người ta dùng từ ngữ nào?
A. Giới tính
B. Tính biệt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Thể chất của vật nuôi liên quan đến:
A. Sức sản xuất của con vật
B. Khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của con vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 17 : Quá trình chọn lọc cá thể gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Yêu cầu của bước kiểm tra đời sau của phương pháp chọn lọc cá thể là:
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần điều kiện cơ sở vật chất tốt
C. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 19 : Yêu cầu đối với con vật được chọn làm giống là:
A. Có khả năng sinh trưởng tốt
B. Không yêu cầu về khả năng phát dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Không yêu cầu về khả năng sinh trưởng
- Câu 20 : Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác nhau nhưng:
A. Thống nhất với nhau
B. Bổ sung cho nhau
C. Hỗ trợ nhau
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 21 : Qua quá trình sinh trưởng và phát dục làm cơ thể vật nuôi:
A. Lớn lên
B. Hoàn chỉnh về cấu tạo
C. Hoàn chỉnh về chức năng sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 22 : Gia súc sinh trưởng, phát dục qua giai đoạn nào?
A. Giai đoạn phôi thai
B. Giai đoạn tiền phôi thai
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
- Câu 23 : Giai đoạn sau phôi thai của gia súc có thời kì nào?
A. Thời kì bú sữa
B. Thời kì sau bú sữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Đối với con vật, để phân biệt đực, cái người ta dùng từ ngữ nào?
A. Giới tính
B. Tính biệt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Khả năng sinh trưởng của vật nuôi được đánh giá bằng:
A. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể
B. Mức tiêu tốn thức ăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Sức sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào:
A. Giống
B. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng
C. Đặc điểm cá thể
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 27 : Quá trình chọn lọc cá thể có bước nào?
A. Chọn lọc tổ tiên
B. Chọn lọc bản thân
C. Kiểm tra đời sau
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 28 : Phương pháp kiểm tra đời sau có hiệu quả chọn lọc:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 29 : Con vật được chọn làm giống yêu cầu:
A. Lớn nhanh
B. Mức tiêu tốn thức ăn thấp
C. Cơ thể phát triển hoàn thiện
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 30 : Sự phát triển của cơ thể vật nuôi có quá trình:
A. Sinh trưởng
B. Phát dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 31 : Quá trình sinh trưởng, phát dục tuân theo mấy quy luật cơ bản?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 32 : Giai đoạn phôi thai của gia súc gồm mấy thời kì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 33 : Sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi diễn ra:
A. Đồng thời, đồng đều
B. Đồng thời nhưng không đồng đều
C. Đồng đều nhưng không đồng thời
D. Đáp án khác
- Câu 34 : Chỉ tiêu đánh giá chọn lọc vật nuôi là:
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
C. Sức sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 35 : Căn cứ quan trọng để đánh giá chọn lọc vật nuôi là:
A. Khả năng sinh trưởng
B. Khả năng phát dục
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 36 : Có phương pháp chọn lọc giống vật nuôi nào?
A. Chọn lọc hàng loạt
B. Chọn lọc cá thể
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Phương pháp chọn lọc hàng loạt có nhược điểm:
A. Hiệu quả không cao
B. Chậm
C. Phức tạp
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 38 : Thông qua ngoại hình vật nuôi có thể:
A. Phân biệt giống này với giống khác
B. Nhận định được tình trạng sức khỏe vật nuôi
C. Dự đoán được khả năng sinh sản của vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường