Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 27 (có đáp án): Bài tập...
- Câu 1 : Chọn phương án sai. Một vật đang chuyển động có thể có
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Thế năng.
D. Cơ năng.
- Câu 2 : Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một người đi xe đạp có khối lượng tổng cộng của cả xe và người là 45kg đang chuyển động đều với vận tốc 18km/h thì nhìn thấy một vũng nước sâu cách 8m. Để không rơi vào vũng nước thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A. 70,3N
B. 113,9N
C. 1822,5N
D. 140,6N
- Câu 4 : Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Động năng giảm, thế năng tăng.
B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm.
D. Động năng và thế năng đều không đổi
- Câu 5 : Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Chọn mốc ở chân núi. Như vậy đối với vận động viên
A. động năng tăng, thế năng tăng
B. động năng tăng, thế năng giảm
C. động năng không đổi, thế năng giảm
D. động năng giảm, thế năng tăng
- Câu 6 : Xét chuyển động của con lắc đơn như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Động năng của vật cực đại tại A và B cực tiểu tại O.
B. Động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B.
C. Thế năng của vật cực đại tại O.
D. Thế năng của vật cực tiểu tại M.
- Câu 7 : Cơ năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.
D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
- Câu 8 : Cơ năng của một vật bằng
A. tổng thế năng và động lượng của vật
B. tổng động lượng và động năng của vật
C. tổng động năng và thế năng của vật
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 9 : Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Động lượng.
- Câu 10 : Chọn phương án sai. Đại lượng luôn thay đổi khi một vật được ném ngang
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Động lượng.
- Câu 11 : Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc
A. 0J
B. 20J
C. 10J
D. 1J
- Câu 12 : Một vật có khối lượng 20g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc .
A. 0J
B. 0,25J
C. 0,5J
D. 1J
- Câu 13 : Một con lắc đơn chiều dài l = 1,8m, một đầu gắn với vật khối lượng 200g. Thẳng phía dưới điểm treo cách điểm treo một đoạn có một cái đinh. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi sức cản và ma sát, lấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một con lắc đơn chiều dài l = 1,2m, một đầu gắn với vật khối lượng 100g. Thẳng phía dưới điểm treo cách điểm treo một đoạn có một cái đinh. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi sức cản và ma sát, lấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ một điểm A cách mặt đất một khoảng 4m. Người ta quan sát thấy vật rơi chạm đất với vận tốc có độ lớn bằng 12m/s. Cho .
A. 0,6m
B. 14,4m
C. 7,2m
D. 6m
- Câu 16 : Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng từ một điểm M cách mặt đất một khoảng 2m. Người ta quan sát thấy vật rơi chạm đất với vận tốc có độ lớn bằng 8,4m/s. Cho .
A. 0,6m
B. 3,53m
C. 7,2m
D. 4,2m
- Câu 17 : Từ điểm A của một mặt bàn phẳng nghiêng, người ta thả một vật có khối lượng m = 0,2kg trượt không ma sát với vận tốc ban đầu bằng 0 rơi xuống đất. Cho AB = 50cm, BC = 100cm, AD = 130cm, . Bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc của vật tại điểm B có giá trị là?
A. 2,45m/s
B. 5,1m/s
C. 1,22m/s
D. 6,78m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do