Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Số học Toán 6 có đá...
- Câu 1 : Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 2 : Cho tập hợp A = {-3; 2; 0; -1; 5; 7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A:
A. B = {3; -2; 0; 1; -5; -7}
B. B = {3; -2; 0; -5; -7}
C. B = {3; -2; 0; 1; -5; 7}
D. B = {-3; 2; 0; 1; -5; -7}
- Câu 3 : Cho C = {-3; -2; 0; 1; 6; 10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm
A. D = {-3; -2; 0}
B. D = {-3; -2}
C. D = {0; 1; 6; 10}
D. D = {-3; -2; 6; 10; 1}
- Câu 4 : Những điểm cách 0 ba đơn vị là:
A. 3 và -3
B. 2 và -2
C. 2 và -3
D. 3 và -2
- Câu 5 : Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:
A. 7 và -1
B. 6 và -2
C. 2 và -2
D. 8 và -2
- Câu 6 : Số liền sau của số -5 là số:
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5
- Câu 7 : Số liền trước của số -19 là số:
A. 20
B. -17
C. -18
D. -20
- Câu 8 : Kết quả của phép tính |117| + |-33| là:
A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
- Câu 9 : Cho số nguyên a lớn hơn -2 thì số nguyên a là:
A. Số nguyên dương.
B. Số tự nhiên.
C. Số nguyên âm.
D. Số -1 và số tự nhiên.
- Câu 10 : Tính (-|-59|) + (-81) là:
A. 140
B. -140
C. 130
D. 22
- Câu 11 : Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng:
A. 156
B. -156
C. 165
D. 14
- Câu 12 : Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính |-35| + 100 ?
A. 134
B. 135
C. 136
D. 66
- Câu 13 : Tìm x biết x - (-43) = (-3)
A. x = 43
B. x = -40
C. x = -46
D. x = 46
- Câu 14 : Số nguyên x nào thỏa mãn x - |201| = |-99|
A. x = -102
B. x = -300
C. x = 102
D. x = 300
- Câu 15 : Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576
A. 533
B. 433
C. -433
D. -343
- Câu 16 : Bạn An nói rằng (-35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (-891) > 0, chọn câu đúng:
A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai.
B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng.
C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng.
D. Bạn An và bạn Hòa đều sai.
- Câu 17 : Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732
A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.
B. Số nguyên dương lớn 2000.
C. Số 0.
D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100.
- Câu 18 : Tính (-551) + (-400) + (-449)
A. -1400
B. -1450
C. -1000
D. -1500
- Câu 19 : Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)]
A. -149
B. -43
C. 149
D. 43
- Câu 20 : Kết quả của phép tính (-187) + 135 + 187 + (-134) là
A. 1
B. 0
C. -1
D. -269
- Câu 21 : Số nguyên nào dưới dây nhỏ hơn kết quả của phép tính (-30) + (-95) + 40 + 30
A. -45
B. -55
C. -56
D. -50
- Câu 22 : Cho -76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là
A. 76
B. -70
C. 70
D. -76
- Câu 23 : Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899
A. 1352
B. -1352
C. -456
D. -446
- Câu 24 : Giá trị của B = -567 - x biết x = -90 là:
A. 447
B. -477
C. -447
D. -657
- Câu 25 : Tính M = 90 - (-113) - 78 ta được:
A. M > 100
B. M < 50
C. M < 0
D. M > 150
- Câu 26 : Cho M = 14 - 23 + (5 - 14) - (5 - 23) + 17 và N = 24 - (72 - 13 + 24) - (72 - 13). Chọn câu đúng:
A. M > N
B. N > M
C. M = N
D. N = -M
- Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Giá trị của P = 2001 - (53 + 1579) - (-53) là:
A. Là số nguyên âm
B. Là số nguyên dương
C. Là số nhỏ hơn -2
D. Là số nhỏ hơn 100.
- Câu 28 : Tìm x biết x - (90 - 198) = |-78|.
A. 30
B. 10
C. -186
D. -30
- Câu 29 : Nếu x - (-b) = -(a - c) thì x bằng
A. x = -a - b + c
B. x = -a + b + c
C. x = a + b - c
D. x = -a - b - c
- Câu 30 : Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng
A. x = -a
B. x = a
C. x = -a + 2b + 2c
D. x = -a + 2b
- Câu 31 : Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số 7, -3, x bằng 4
A. x = -3
B. x = 0
C. x = 4
D. x = 8
- Câu 32 : Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2
A. {1}
B. {-3; -4; -6; -12}
C. {-2; -1}
D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
- Câu 33 : Có bao nhiêu số nguyên x, biết x ⋮ 5 và |x| < 30
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
- Câu 34 : Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:
A. a = 5
B. a = 13
C. a = -13
D. a = 9
- Câu 35 : Tìm x, biết 25.x = -225
A. x = -25
B. x = 5
C. x = -9
D. x = 9
- Câu 36 : Cho x ∈ Z và (-154 + x) ⋮ 3 thì:
A. x chia 3 dư 1
B. x ⋮ 3
C. x chia 3 dư 2
D. Không kết luận được tính chất chia hết cho 3 của x
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số