Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020 Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Cho A = { 3; 7}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. {3} \(\in A\)
B. \(7 \subset A\)
C. {7} \(\subset A\)
D. {8} \( \notin A\)
- Câu 2 : Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;………..100} là bao nhiêu?
A. 49
B. 50
C. 100
D. 99
- Câu 3 : Kết quả phép tính 75.77:74 bằng bao nhiêu?
A. 716
B. 78
C. 75
D. 79
- Câu 4 : Số la mã XVI có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 15
B. 14
C. 16
D. 8
- Câu 5 : Hiệu 3.5.8 – 36 chia hết cho những số nào?
A. 2 và 5
B. 2 và 6
C. 2; 3 và 6
D. 3 và 6
- Câu 6 : Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tia Ax và By là hai tia đối nhau
B. Tia Ax và tia Bx trùng nhau
C. Tia Ay và tia AC trùng nhau
D. Tia Cx và tia Bx trùng nhau
- Câu 7 : Số 14 có bao nhiêu ước số?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 8 : Số 2940 chia hết cho những số nào?
A. 2
B. 2 và 5
C. 2; 3 và 5
D. 2; 3; 5 và 9
- Câu 9 : Viết tập hợp x là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15
A. x = {10; 11; 12; 13; 14}
B. {x \(\in\) N| 9 < x < 15}
C. x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 10 : Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 11 : Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 80
C. 90
D. 100
- Câu 12 : Trong hình dưới đây, có bao nhiêu cặp tia đối nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 13 : Cho số \(\overline {3a4b} \) , cặp số a, b thỏa mãn để số đã cho chia hết cho 2,5 và 9 bằng bao nhiêu?
A. a = 0 và b = 2
B. a = 2 và b = 0
C. a = 1 và b = 1
D. a = 3 và b = 5
- Câu 14 : Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng?
A. A không thuộc d và B thuộc d
B. A thuộc d và B thuộc d
C. A không thuộc d và B không thuộc d
D. A thuộc d và B không thuộc d
- Câu 15 : Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm giữa B và C
B. B nằm giữa A và C
C. C nằm giữa A và B
D. Không có điểm nào nằm giữa
- Câu 16 : Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 25
B. 22 . 23 = 26
C. 22 . 23 = 46
D. 22 . 23 = 45
- Câu 17 : Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48
B. 28
C. 36
D. 7
- Câu 18 : Xét trên tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là:
A. 28
B. 3
C. 14
D. 4
- Câu 19 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {3; 5; 7; 11}
B. {3; 10; 7; 13}
C. {13; 15; 17; 19}
D. {1; 2; 5; 7}
- Câu 20 : Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố?
A. 20= 4.5
B. 20 = 2.10
C. 20 = 22.5
D. 20 = 40 : 2
- Câu 21 : BCNN (10; 14; 16) bằng bao nhiêu?
A. 24.5.7
B. 2.5.7
C. 24
D. 5.7
- Câu 22 : Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) bằng bao nhiêu?
A. 23.32
B. 22.3
C. 23.3.5
D. 23.5
- Câu 23 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là tập nào dưới đây?
A. {2; 3; 4; 5; 6; 7}
B. {3; 4; 5; 6}
C. {2; 3; 4; 5; 6}
D. {3; 4; 5; 6; 7}
- Câu 24 : Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố – Cách dùng đúng là:
A. 24 = 4.6 = 22.6
B. 24 = 23.3
C. 24 = 24.1
D. 24 = 2.12
- Câu 25 : Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng d. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ năm điểm đó?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 20
- Câu 26 : Số 19 trong hệ la mã là số nào trong các số dưới đây?
A. IX
B. XIV
C. XIX
D. IXX
- Câu 27 : Chọn câu trả lời đúng: Số 134825
A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2
B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5
C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5
D. Chia hết cho 5 và là số chẵn
- Câu 28 : Kết quả phép tính: 912:910 - 82 bằng bao nhiêu?
A. 65
B. 16
C. 16
D. Kết quả khác
- Câu 29 : Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 30 : Tìm số tự nhiên x biết: 120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số