Đề thi HK2 môn Toán 6 Trường THCS Võ Thị Sáu năm h...
- Câu 1 : Kết quả phép tính: \(- 5 :\frac{1}{2}\) là:
A. \( - \frac{1}{{10}}\)
B. - 10
C. \(\frac{{ - 5}}{{ - 10}}\)
D. \(\frac{{ - 5}}{{ 2}}\)
- Câu 2 : Trong các cách viết sau, phân số nào bằng phân số \(\frac{{ - 2}}{3}?\)
A. \(\frac{{ - 2}}{6}\)
B. \(\frac{{ - 4}}{3}\)
C. \(\frac{{ - 6}}{9}\)
D. \(\frac{6}{9}\)
- Câu 3 : Kết quả so sánh phân số \(N = \frac{2}{3}\) và \(M = \frac{3}{4}\) là:
A. N < M
B. N > M
C. N = M
D. N \( \le \) M
- Câu 4 : Biết \(\frac{x}{{27}} = \frac{{ - 15}}{9}\) số x bằng:
A. - 5
B. - 135
C. 45
D. - 45
- Câu 5 : Hỗn số \(5\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\frac{{15}}{4}\)
B. \(\frac{{2}}{23}\)
C. \(\frac{{19}}{4}\)
D. \(\frac{{23}}{4}\)
- Câu 6 : Phân số không bằng phân số \( - \frac{2}{9}\) là:
A. \(\frac{{ - 6}}{{27}}\)
B. \( - \frac{4}{{19}}\)
C. \(\frac{{ - 10}}{{45}}\)
D. \(\frac{2}{{ - 9}}\)
- Câu 7 : Cho \(\widehat A\) và \(\widehat B\) phụ nhau, trong đó \(\widehat B = {35^0}\). Số đo \(\widehat A\) là
A. \(45^0\)
B. \(55^0\)
C. \(65^0\)
D. \(145^0\)
- Câu 8 : Cho đoạn thẳng MN = 2cm và đường tròn tâm M bán kính 3cm. Khi đó điểm N có vị trí:
A. N thuộc đường tròn tâm M.
B. N nằm trên đường tròn tâm M.
C. N nằm bên trong đường tròn tâm M.
D. N nằm bên ngoài đường tròn tâm M.
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số